English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [1]
Tác giả Sb trở lại với việc cải tổ đã nói tới ở 14,1-4. Các đề tài sẽ xuất hiện trong công cuộc cải tổ thời vua Khít-ki-gia (2 Sb 29-31 ; x. Gr 26,18-19) và nhất là thời vua Giô-si-gia-hu (2 Sb 34-35) cũng thấy ở đây : dẹp các ngẫu tượng và các nơi cao trong cả xứ, chỉnh đốn bàn thờ, có tiếng nói của ngôn sứ, giao ước được cử hành lại và dâng lễ long trọng kính Đức Chúa. Như vậy trình thuật của tác giả xem ra được cảm hứng từ những công cuộc cải tổ đó. [2]
English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [3]
English: Azariahu | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 5 -- con ông Ô-đết, 2 Sb 15,1 [4]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [5]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [6]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [7]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [8]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
Vị ngôn sứ này miêu tả thời cuộc của ông (c.3) giống thời các thủ lãnh (Tl 2,10-23). Và tư tưởng của ông (c.4) cũng xuất hiện rải rắc trong sách Thủ lãnh (x. 3,9.15 ; 6,7-8 ; 10,10-16 ...). [18]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [19]
English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [20]
HR không có A-dác-gia-hu con ông, mà đưa những lời tuyên bố trên về ngôn sứ Ô-đết. [21]
English: Azariahu | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 5 -- con ông Ô-đết, 2 Sb 15,1 [22]
Các tượng thần. [23]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [24]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [25]
English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 9 -- tướng của Ép-ra-im, 2 Sb 28,12 [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [29]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [30]
English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 9 -- tướng của Ép-ra-im, 2 Sb 28,12 [31]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [32]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [33]
Một chi tộc nằm ở phía nam Giu-đa, đâu có thuộc về vương quốc Ít-ra-en, miền Bắc. Tại sao tác giả nhắc đến ở đây ? [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [37]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
ds : Họ đi vào giao ước, nghĩa là tham dự vào một nghi thức nhắc lại giao ước. [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [45]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
Từ đây cho đến 16,6 tác giả lại trở về với sách 1 V mà ông theo khá sát. – Bà nội của vua là Ma-a-kha là sửa cho đúng 1 V 15,2 và 2 Sb 11,20 ; còn HR ở đây thì viết : Bà Ma-a-kha, mẹ của vua A-xa, vua cũng cách chức quốc mẫu. [48]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [49]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [50]
English: Asherahs | French: Ashéra | Latin: Astharoth | Origin: אֲשֵׁרָה | Vietnamese: A-sê-ra -- một nữ thần của người Ca-na-an, Tl 3,7 [51]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [52]
English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
Tác giả chép lại 1 V 15,14 mà không để ý rằng chính ông đã viết ở 2 Sb 14,4 : Vua dẹp bỏ các nơi cao ... ! [55]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [56]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [57]
Hs 3,4-5 [1@]
Đnl 4,29-30 [2@]
Is 19,2 [3@]
Is 7,4 [4@]
Gr 31,16 [5@]
Nkm 10,30 [6@]
1 V 15,13-15 [7@]