1 Vua 1@A-xa1 làm điều tốt lành và ngay chính trước mắt ĐỨC CHÚA2 Thiên Chúa của vua. 2 Vua dẹp bỏ các bàn thờ của ngoại kiều và các 2@nơi cao, phá huỷ các trụ thờ và các cột thờ. 3 Vua khuyên người Giu-đa3 tìm kiếm ĐỨC CHÚA4, Thiên Chúa tổ tiên họ, thi hành Lề Luật và huấn lệnh của Người. 4 Vua dẹp bỏ các nơi cao và các bàn thiên khỏi các thành Giu-đa56. Dưới triều vua, vương quốc được yên hàn. 5 Vua xây các thành kiên cố tại Giu-đa7, vì xứ sở được yên hàn. Sở dĩ trong các năm đó, vua không phải đương đầu với một cuộc chiến tranh nào cả, là vì ĐỨC CHÚA8 đã ban cho đất nước được an bình. 6 Vua nói với người Giu-đa9 : “Ta hãy tái thiết các thành ấy, xây tường luỹ chung quanh, dựng tháp, làm cửa với then cài ; đất nước còn thuộc về chúng ta10, vì chúng ta vẫn tìm kiếm ĐỨC CHÚA11 là Thiên Chúa chúng ta ; chúng ta tìm kiếm Người, nên Người ban cho chúng ta được tư bề yên ổn.” 6 Vậy họ đã tái thiết và đã thành công. 7 Vua A-xa12 có một đạo quân gồm ba trăm ngàn người Giu-đa13 biết mang thuẫn lớn và giáo, và hai trăm tám mươi ngàn người Ben-gia-min14 dùng thuẫn nhỏ và bắn cung. Tất cả những người ấy đều là những bậc 3@anh hùng dũng sĩ.

Cuộc xâm lăng của De-rác1516

8 Bấy giờ De-rác17 người Cút xuất hiện chống phá họ với một đạo quân gồm một triệu người và ba trăm chiến xa ; y đã đến tận Ma-rê-sa1819. 9 Vua A-xa20 ra ngênh chiến và dàn trận tại thung lũng Xơ-pha-tha21, gần Ma-rê-sa22. 10 Vua A-xa23 lên tiếng kêu cầu ĐỨC CHÚA24 Thiên Chúa của mình : “Lạy ĐỨC CHÚA25, khi Ngài muốn cứu giúp, thì đối với Ngài chẳng có chi khác biệt giữa người mạnh và người yếu. Lạy ĐỨC CHÚA26 là Thiên Chúa chúng con, xin cứu giúp chúng con ! Vì chúng con nương tựa vào Ngài và nhân danh Ngài mà chúng con giáp chiến với lũ đông này. Lạy ĐỨC CHÚA27, chính Ngài là Thiên Chúa của chúng con, xin đừng để cho phàm nhân nào chống lại được với Ngài.” 11 ĐỨC CHÚA28 đã đánh bại người Cút trước mặt vua A-xa29 và trước mặt Giu-đa30 : những người Cút đã trốn chạy, 12 và vua A-xa31 cùng với quân đội của vua đuổi đánh chúng cho tới Ghê-ra32. Quân Cút ngã quỵ, không còn ai sống sót : chúng bị đánh tan trước nhan ĐỨC CHÚA33 và trước doanh trại của Người. Người ta đã thu được thật nhiều chiến lợi phẩm. 13 Họ cũng đánh chiếm tất cả các thành chung quanh Ghê-ra34, vì ĐỨC CHÚA35 đã giáng kinh hoàng xuống các thành ấy ; họ cướp phá tất cả các thành ấy, vì chiến lợi phẩm ở đó rất nhiều. 14 Họ còn đánh chiếm cả các trại súc vật, cướp lấy vô số chiên cừu và lạc đà, rồi rút về Giê-ru-sa-lem36.
  1. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [1]

  2. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]

  3. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [3]

  4. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]

  5. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [5]

  6. Tác giả bồi thêm lời 1 V 15 ca tụng vua A-xa và ghi công vua về một cuộc cải tổ tôn giáo (x. ch. 15). [6]

  7. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [7]

  8. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]

  9. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [9]

  10. ds : Còn ở trước (mặt) chúng ta một kiểu nói Híp-ri có nghĩa là tuỳ thuộc vào chúng ta. Đại ý nói như là “vận mệnh đất nước nằm trong tay chúng ta”, những kẻ vẫn tìm kiếm Đức Chúa. [10]

  11. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]

  12. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [12]

  13. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [13]

  14. English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [14]

  15. English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6 [15]

  16. Câu truyện không có trong 1 V, nhưng hẳn là có thật, vì liên quan tới những nơi cụ thể, và khi kể lại, tác giả không sợ mâu thuẫn với tình hình an ninh mà ông đã đề cao (cc. 5-6 ; 15,19). Thế nhưng nhân vật De-rác là ai thì không rõ lắm. Có hai giả thiết. Có thể ông ta và đa số các người dưới quyền ông (cc. 11-12) là người Cút đánh thuê trong quân đội Ai-cập, ông chỉ huy đơn vị của Si-sắc đồn trú tại Ghê-ra (x. 12,3 ; 16,8). Cũng có thể ông ta đứng đầu những du mục vùng Ne-ghép (cũng được gọi là Cút, như trường hợp bà vợ của ông Mô-sê, Ds 12,1) đến cướp phá đất Giu-đa (x. c.14). Có điều là những con số quá lớn về đám quân, chắc chắn đã được phóng đại thêm. [16]

  17. English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6 [17]

  18. English: Mareshah | French: Marésha | Latin: Maresa | Origin: מָרֵשָׁה | Vietnamese: Ma-rê-sa -- Gs 15,44 ; 1 Sb 2,42 ; 1 Mcb 5,66 [18]

  19. Quãng trên 40 cây số tây nam Giê-ru-sa-lem. [19]

  20. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [20]

  21. English: Zephathah | French: Cefata | Latin: vallis | Origin: צְפַתָה | Vietnamese: Xơ-pha-tha -- 2 Sb 14,9 [21]

  22. English: Mareshah | French: Marésha | Latin: Maresa | Origin: מָרֵשָׁה | Vietnamese: Ma-rê-sa -- Gs 15,44 ; 1 Sb 2,42 ; 1 Mcb 5,66 [22]

  23. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [23]

  24. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]

  25. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]

  26. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]

  27. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]

  28. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]

  29. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [29]

  30. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [30]

  31. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [31]

  32. English: Gera | French: Guéra | Latin: Gera | Origin: גֵּרָא | Vietnamese: Ghê-ra 1 -- tên một người con và một người cháu ông Ben-gia-min, St 46,21 ; 1 Sb 8,3.5 [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: Gera | French: Guéra | Latin: Gera | Origin: גֵּרָא | Vietnamese: Ghê-ra 1 -- tên một người con và một người cháu ông Ben-gia-min, St 46,21 ; 1 Sb 8,3.5 [34]

  35. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]

  36. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [36]

  37. 1 V 15,11-12 [1@]

  38. 1 Sm 9,12 [2@]

  39. 1 Sb 8,40 [3@]