English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [5]
Tác giả bồi thêm lời 1 V 15 ca tụng vua A-xa và ghi công vua về một cuộc cải tổ tôn giáo (x. ch. 15). [6]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [9]
ds : Còn ở trước (mặt) chúng ta một kiểu nói Híp-ri có nghĩa là tuỳ thuộc vào chúng ta. Đại ý nói như là “vận mệnh đất nước nằm trong tay chúng ta”, những kẻ vẫn tìm kiếm Đức Chúa. [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [12]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [13]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [14]
English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6 [15]
Câu truyện không có trong 1 V, nhưng hẳn là có thật, vì liên quan tới những nơi cụ thể, và khi kể lại, tác giả không sợ mâu thuẫn với tình hình an ninh mà ông đã đề cao (cc. 5-6 ; 15,19). Thế nhưng nhân vật De-rác là ai thì không rõ lắm. Có hai giả thiết. Có thể ông ta và đa số các người dưới quyền ông (cc. 11-12) là người Cút đánh thuê trong quân đội Ai-cập, ông chỉ huy đơn vị của Si-sắc đồn trú tại Ghê-ra (x. 12,3 ; 16,8). Cũng có thể ông ta đứng đầu những du mục vùng Ne-ghép (cũng được gọi là Cút, như trường hợp bà vợ của ông Mô-sê, Ds 12,1) đến cướp phá đất Giu-đa (x. c.14). Có điều là những con số quá lớn về đám quân, chắc chắn đã được phóng đại thêm. [16]
English: Zerah | French: Zérah | Latin: Zara | Origin: זֶרַח | Vietnamese: De-rác 1 -- con bà Ta-ma, 1 Sb 2,3-6 [17]
English: Mareshah | French: Marésha | Latin: Maresa | Origin: מָרֵשָׁה | Vietnamese: Ma-rê-sa -- Gs 15,44 ; 1 Sb 2,42 ; 1 Mcb 5,66 [18]
Quãng trên 40 cây số tây nam Giê-ru-sa-lem. [19]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [20]
English: Zephathah | French: Cefata | Latin: vallis | Origin: צְפַתָה | Vietnamese: Xơ-pha-tha -- 2 Sb 14,9 [21]
English: Mareshah | French: Marésha | Latin: Maresa | Origin: מָרֵשָׁה | Vietnamese: Ma-rê-sa -- Gs 15,44 ; 1 Sb 2,42 ; 1 Mcb 5,66 [22]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [29]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [30]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [31]
English: Gera | French: Guéra | Latin: Gera | Origin: גֵּרָא | Vietnamese: Ghê-ra 1 -- tên một người con và một người cháu ông Ben-gia-min, St 46,21 ; 1 Sb 8,3.5 [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Gera | French: Guéra | Latin: Gera | Origin: גֵּרָא | Vietnamese: Ghê-ra 1 -- tên một người con và một người cháu ông Ben-gia-min, St 46,21 ; 1 Sb 8,3.5 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [36]
1 V 15,11-12 [1@]
1 Sm 9,12 [2@]
1 Sb 8,40 [3@]