1. VUA A-VI-GIA VỚI HÀNG TƯ TẾ GIÊ-RU-SA-LEM

Chiến tranh

1 1@Năm thứ mười tám triều vua Gia-róp-am1, A-vi-gia2 lên làm vua Giu-đa3, 2 và trị vì tại Giê-ru-sa-lem4 ba năm. Thân mẫu vua là bà Mi-kha-gia-hu56 ái nữ ông U-ri-ên7 người Ghíp-a8. Chiến tranh đã diễn ra giữa vua A-vi-gia9 và vua Gia-róp-am10. 3 Vua A-vi-gia11 ra trận cùng với một lực lượng tinh binh gồm bốn trăm ngàn quân. Còn vua Gia-róp-am12 thì đem một lực lượng tinh nhuệ gồm tám trăm ngàn quân thiện chiến ra dàn trận chống lại.

Vua A-vi-gia13 thuyết phục đối phương14

4 Bấy giờ vua A-vi-gia15 đứng trên ngọn 2@Xơ-ma-ra-gim16 trong vùng núi Ép-ra-im17, lên tiếng nói : “Gia-róp-am18 và toàn thể Ít-ra-en19 hãy nghe đây : 5 ĐỨC CHÚA20, Thiên Chúa của Ít-ra-en21, bằng một giao ước không ai phế bỏ được22, đã ban quyền cai trị Ít-ra-en23 đến muôn đời cho vua Đa-vít24, cho chính người và cho con cháu người, các ngươi chẳng biết sao ? 6 Thế mà Gia-róp-am25 con Nơ-vát26, tôi tớ vua Sa-lô-môn27 con vua Đa-vít28, đã dấy loạn chống chúa thượng mình. 7 Những tên hạ tiện, những đứa 3@vô loài29 đã toa rập với y lấn lướt vua Rơ-kháp-am30 con vua Sa-lô-môn31. Vua Rơ-kháp-am32 còn trẻ người non dạ không địch nổi chúng. 8 Bây giờ các ngươi lại bô bô cả quyết chống chọi được với vương quyền của ĐỨC CHÚA33 mà dòng họ vua Đa-vít34 đang nắm giữ ! Quả các ngươi là một bè lũ đông đảo, lại còn có những con bò vàng Gia-róp-am35 đã tạo ra cho các ngươi tôn làm thần ! 9 Ai chẳng biết rằng các ngươi đã trục xuất các tư tế của ĐỨC CHÚA36, con cháu ông A-ha-ron37, và các thầy Lê-vi38 nữa, để rồi tự tiện đặt những tư tế theo thói các dân ngoại39 ? Vì bất cứ ai mang một con bê với bảy con dê đến xin tấn phong là được làm tư tế liền, để phục vụ cái không phải là thần thánh gì cả ! 10 Còn với chúng ta đây, thì Thiên Chúa chúng ta thờ chính là ĐỨC CHÚA40. Chúng ta đã không từ bỏ Người. Các tư tế phụng sự ĐỨC CHÚA41 phải là con cháu ông A-ha-ron42, các thầy Lê-vi43 thì lo phục vụ. 11 Các vị ấy cứ mỗi sáng mỗi chiều, dâng lễ toàn thiêu kính ĐỨC CHÚA44, đốt hương thơm ngào ngạt, trưng bánh tiến trên bàn thanh sạch ; còn những ngọn đèn trên cây đèn vàng thì cứ chiều chiều lại đốt lên. Quả thật chúng ta vẫn giữ những điều ĐỨC CHÚA45 Thiên Chúa chúng ta truyền, còn các ngươi, chính ĐỨC CHÚA46 các ngươi cũng bỏ. 12 Đây, Thiên Chúa ở với chúng ta để dẫn đầu chúng ta ; các tư tế của Người với chiếc 4@kèn xung trận sẵn sàng thổi lên chống các ngươi ! Hỡi con cái Ít-ra-en47, ĐỨC CHÚA48 là Thiên Chúa tổ tiên các ngươi, chớ giao chiến 5@chống lại Người : các ngươi sẽ thất bại !”

Giao tranh49

13 Trong khi đó, vua Gia-róp-am50 sai toán phục kích đi bọc hậu quân Giu-đa51. Như thế, cánh quân chính thì đối diện với quân Giu-đa52, còn toán quân phục kích thì ở đằng sau họ. 14 Khi quân Giu-đa53 quay lại, bỗng thấy mình bị đánh cả trước lẫn sau, liền kêu lên ĐỨC CHÚA54, các tư tế thì thổi kèn. 15 Quân Giu-đa55 hò hét xung phong, và trong lúc quân Giu-đa56 hò hét như vậy thì Thiên Chúa đánh bại vua Gia-róp-am57 và toàn thể Ít-ra-en58 trước mặt vua A-vi-gia59 và Giu-đa60. 16 Con cái Ít-ra-en61 chạy trốn quân Giu-đa62, nhưng đã bị Thiên Chúa trao nộp vào tay những người này. 17 Vua A-vi-gia63 và quân đội của vua đã giáng cho chúng một đòn chí tử : năm trăm ngàn tinh binh của Ít-ra-en64 đã tử trận. 18 Trong trận ấy, con cái Ít-ra-en65 bị hạ nhục, còn con cái Giu-đa66 thì trở nên mạnh mẽ hơn, vì họ đã tựa nương vào ĐỨC CHÚA67 Thiên Chúa tổ tiên của họ.

Cuối triều vua A-vi-gia68

19 Vua A-vi-gia69 truy kích vua Gia-róp-am70 và chiếm được của ông các thành sau đây : Bết Ên và các vùng phụ cận, Giơ-sa-na71 và các vùng phụ cận, Ép-rôn72 và các vùng phụ cận73. 20 Suốt triều đại vua A-vi-gia-hu74, vua Gia-róp-am75 không khôi phục được sức mạnh nữa ; vua bị ĐỨC CHÚA76 đánh phạt và đã chết. 21 Vua A-vi-gia-hu77 ngày càng thêm mạnh78. Vua lấy mười bốn người vợ, được hai mươi hai con trai và bốn mươi con gái. 22 6@Các truyện còn lại về vua A-vi-gia79, đường lối vua theo, các việc vua làm đã 7@được ghi chép trong sách Chú Giải80 của ngôn sứ Ít-đô81. 23 Vua A-vi-gia82 đã an nghỉ với tổ tiên và được chôn cất trong Thành Đa-vít83 ; con vua là A-xa84 lên ngôi kế vị.

  1. VUA A-XA VỚI CÔNG VIỆC CẢI CÁCH PHỤNG TỰ

Bình an dưới thời vua A-xa8586

23 Dưới triều đại vua, xứ sở được yên hàn trong mười năm87.
  1. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [1]

  2. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [2]

  3. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [3]

  4. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [4]

  5. English: Micaiah | French: Mikayahou | Latin: Michaia | Origin: מִיכָיָהוּ | Vietnamese: Mi-kha-gia-hu 1 -- con gái ông U-ri-ên, 2 Sb 13,2 [5]

  6. Theo 11,20 ở trên, cũng như 1 V 15,2 thì bà này có tên là Ma-a-kha ái nữ của ông Áp-sa-lôm. HL ở đây cũng vậy. [6]

  7. English: Micaiah | French: Mikayahou | Latin: Michaia | Origin: מִיכָיָהוּ | Vietnamese: Mi-kha-gia-hu 1 -- con gái ông U-ri-ên, 2 Sb 13,2 [7]

  8. English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15 [8]

  9. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [9]

  10. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [10]

  11. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [11]

  12. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [12]

  13. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [13]

  14. Từ c.3 tác giả lấy từ một nguồn sử liệu vô danh nào đó. Ông muốn làm nổi rõ tính cách hợp thức của nền phụng tự tại Giê-ru-sa-lem và cho thấy Thiên Chúa can thiệp mạnh mẽ như thế nào. Bài thuyết pháp của vua A-vi-gia (cc. 4-12) quả là điển hình cho thuyết vụ của các Lê-vi thời bấy giờ : gợi nhớ quá khứ để đưa ra giáo huấn. Đàng sau người dân Ít-ra-en thời vua A-vi-gia, hẳn là tác giả Sb muốn nói với dân Sa-ma-ri rằng : chỉ Giu-đa mới nắm vương quyền đích thật, chức tư tế hợp pháp cũng như nền phụng tự theo quy định của Ngũ Thư để phụng sự Thiên Chúa chân thật. [14]

  15. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [15]

  16. English: Zemaraim | French: Cemaraïm | Latin: Samaraim | Origin: צְמָרַיׅם | Vietnamese: Xơ-ma-ra-gim -- Gs 18,22 [16]

  17. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [17]

  18. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [18]

  19. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [19]

  20. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]

  21. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [21]

  22. ds : giao ước muối (x. Lv 2,13 ; Ds 18,19). [22]

  23. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [23]

  24. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [24]

  25. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [25]

  26. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [26]

  27. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [27]

  28. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [28]

  29. ds : con cái của Bê-li-an. [29]

  30. English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 4 -- vua Giu-đa, con vua Rơ-kháp-am, 1 Sb 3,10 [30]

  31. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [31]

  32. English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 4 -- vua Giu-đa, con vua Rơ-kháp-am, 1 Sb 3,10 [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [34]

  35. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [35]

  36. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]

  37. English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [37]

  38. English: Uriel | French: Ouriel | Latin: Uriel | Origin: אוּרִיאֵל | Vietnamese: U-ri-ên 1 -- thầy Lê-vi thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,9 [38]

  39. Nghĩa là thường dân được lấy làm tư tế một cách bất hợp pháp. Văn mạch tiếp theo cho thấy rõ ý nghĩa đó. [39]

  40. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]

  41. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]

  42. English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [42]

  43. English: Uriel | French: Ouriel | Latin: Uriel | Origin: אוּרִיאֵל | Vietnamese: U-ri-ên 1 -- thầy Lê-vi thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,9 [43]

  44. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]

  45. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]

  46. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]

  47. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [47]

  48. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [48]

  49. Cuộc giao tranh được tả theo kiểu các trình thuật về trận đánh chiếm Ai ở Gs 8, trận phục kích ở Ghíp-a trong Tl 20, với những yếu tố cổ điển trong một cuộc thánh chiến, như thổi kèn trận, hò la xung kích (Ds 10,9), và chiến thắng được quy về Thiên Chúa (x. Gs 6). [49]

  50. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [50]

  51. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [51]

  52. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [52]

  53. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [53]

  54. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]

  55. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [55]

  56. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [56]

  57. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [57]

  58. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [58]

  59. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [59]

  60. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [60]

  61. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [61]

  62. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [62]

  63. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [63]

  64. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [64]

  65. English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [65]

  66. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [66]

  67. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]

  68. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [68]

  69. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [69]

  70. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [70]

  71. English: Jeshana | French: Yeshana | Latin: Iesana | Origin: יְשָׁנָה | Vietnamese: Giơ-sa-na 1 -- một thành, 2 Sb 13,19 [71]

  72. English: Ephron | French: Ephrôn | Latin: Ephron | Origin: עֶפְרוֹן | Vietnamese: Ép-rôn 1 -- con ông Xô-kha, St 23,8-18 [72]

  73. Kết quả của những cuộc đụng độ ngoài biên giới hơn là chiến tranh đúng nghĩa, những cuộc lấn chiếm khi thắng lúc bại này diễn ra về cả hai phía (x. 1 V 15,16-23 ; 2 Sb 15,8 ; 16,1-6 ; 17,2). [73]

  74. English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּהוּ | Vietnamese: A-vi-gia-hu -- 2 Sb 13,20-21 [74]

  75. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [75]

  76. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]

  77. English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּהוּ | Vietnamese: A-vi-gia-hu -- 2 Sb 13,20-21 [77]

  78. Vua A-vi-gia trị vì chỉ được ba năm (2 Sb 13,2 và 1 V 15,9) và từ trần trước vua Gia-róp-am, nhưng tác giả Sb coi cái chết của vua này là hình phạt Thiên Chúa giáng trên vua. [78]

  79. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [79]

  80. HR : midraš, một thứ như là hồi ký lịch sử hơn là chú giải Sách Thánh theo nghĩa chuyên biệt trong văn chương các ráp-bi sau này (x. 24,27). [80]

  81. English: Iddo | French: Iddo | Latin: Eddo | Origin: אִדּוֹ | Vietnamese: Ít-đô 1 -- người đứng đầu ở Kha-xíp-gia, Er 8,17 [81]

  82. English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [82]

  83. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [83]

  84. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [84]

  85. English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [85]

  86. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [86]

  87. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 2 -- con vua Giô-át ; cha của Da-ca-ri-a, -- 2 V 13,13 ; 14,29 [87]

  88. 1 V 15,1-2.7 [1@]

  89. Gs 18,22 [2@]

  90. Đnl 13,14 [3@]

  91. Ds 10,9 [4@]

  92. 2 Mcb 7,19; Cv 5,39 [5@]

  93. 1 V 15,7-8 [6@]

  94. 2 Sb 12,15 [7@]