English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [1]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [2]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [3]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [4]
English: Micaiah | French: Mikayahou | Latin: Michaia | Origin: מִיכָיָהוּ | Vietnamese: Mi-kha-gia-hu 1 -- con gái ông U-ri-ên, 2 Sb 13,2 [5]
Theo 11,20 ở trên, cũng như 1 V 15,2 thì bà này có tên là Ma-a-kha ái nữ của ông Áp-sa-lôm. HL ở đây cũng vậy. [6]
English: Micaiah | French: Mikayahou | Latin: Michaia | Origin: מִיכָיָהוּ | Vietnamese: Mi-kha-gia-hu 1 -- con gái ông U-ri-ên, 2 Sb 13,2 [7]
English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15 [8]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [9]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [10]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [11]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [12]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [13]
Từ c.3 tác giả lấy từ một nguồn sử liệu vô danh nào đó. Ông muốn làm nổi rõ tính cách hợp thức của nền phụng tự tại Giê-ru-sa-lem và cho thấy Thiên Chúa can thiệp mạnh mẽ như thế nào. Bài thuyết pháp của vua A-vi-gia (cc. 4-12) quả là điển hình cho thuyết vụ của các Lê-vi thời bấy giờ : gợi nhớ quá khứ để đưa ra giáo huấn. Đàng sau người dân Ít-ra-en thời vua A-vi-gia, hẳn là tác giả Sb muốn nói với dân Sa-ma-ri rằng : chỉ Giu-đa mới nắm vương quyền đích thật, chức tư tế hợp pháp cũng như nền phụng tự theo quy định của Ngũ Thư để phụng sự Thiên Chúa chân thật. [14]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [15]
English: Zemaraim | French: Cemaraïm | Latin: Samaraim | Origin: צְמָרַיׅם | Vietnamese: Xơ-ma-ra-gim -- Gs 18,22 [16]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [17]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [18]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [21]
ds : giao ước muối (x. Lv 2,13 ; Ds 18,19). [22]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [23]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [24]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [25]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [26]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [27]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [28]
ds : con cái của Bê-li-an. [29]
English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 4 -- vua Giu-đa, con vua Rơ-kháp-am, 1 Sb 3,10 [30]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [31]
English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 4 -- vua Giu-đa, con vua Rơ-kháp-am, 1 Sb 3,10 [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [34]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [37]
English: Uriel | French: Ouriel | Latin: Uriel | Origin: אוּרִיאֵל | Vietnamese: U-ri-ên 1 -- thầy Lê-vi thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,9 [38]
Nghĩa là thường dân được lấy làm tư tế một cách bất hợp pháp. Văn mạch tiếp theo cho thấy rõ ý nghĩa đó. [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [42]
English: Uriel | French: Ouriel | Latin: Uriel | Origin: אוּרִיאֵל | Vietnamese: U-ri-ên 1 -- thầy Lê-vi thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,9 [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [47]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [48]
Cuộc giao tranh được tả theo kiểu các trình thuật về trận đánh chiếm Ai ở Gs 8, trận phục kích ở Ghíp-a trong Tl 20, với những yếu tố cổ điển trong một cuộc thánh chiến, như thổi kèn trận, hò la xung kích (Ds 10,9), và chiến thắng được quy về Thiên Chúa (x. Gs 6). [49]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [50]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [51]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [52]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [55]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [56]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [57]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [58]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [59]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [60]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [61]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [62]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [63]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [64]
English: Abijah | French: Aviya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּה | Vietnamese: A-vi-gia 5 -- vua Ít-ra-en, con vua Gia-róp-am, -- 1 V 14,1-18 [65]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [66]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [68]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [69]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [70]
English: Jeshana | French: Yeshana | Latin: Iesana | Origin: יְשָׁנָה | Vietnamese: Giơ-sa-na 1 -- một thành, 2 Sb 13,19 [71]
English: Ephron | French: Ephrôn | Latin: Ephron | Origin: עֶפְרוֹן | Vietnamese: Ép-rôn 1 -- con ông Xô-kha, St 23,8-18 [72]
Kết quả của những cuộc đụng độ ngoài biên giới hơn là chiến tranh đúng nghĩa, những cuộc lấn chiếm khi thắng lúc bại này diễn ra về cả hai phía (x. 1 V 15,16-23 ; 2 Sb 15,8 ; 16,1-6 ; 17,2). [73]
English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּהוּ | Vietnamese: A-vi-gia-hu -- 2 Sb 13,20-21 [74]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [75]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]
English: Abijah | French: Abiya | Latin: Abia | Origin: אֲבִיָּהוּ | Vietnamese: A-vi-gia-hu -- 2 Sb 13,20-21 [77]
Vua A-vi-gia trị vì chỉ được ba năm (2 Sb 13,2 và 1 V 15,9) và từ trần trước vua Gia-róp-am, nhưng tác giả Sb coi cái chết của vua này là hình phạt Thiên Chúa giáng trên vua. [78]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [79]
HR : midraš, một thứ như là hồi ký lịch sử hơn là chú giải Sách Thánh theo nghĩa chuyên biệt trong văn chương các ráp-bi sau này (x. 24,27). [80]
English: Iddo | French: Iddo | Latin: Eddo | Origin: אִדּוֹ | Vietnamese: Ít-đô 1 -- người đứng đầu ở Kha-xíp-gia, Er 8,17 [81]
English: Abijah | French: Abia | Latin: Abia | Origin: Αβια | Vietnamese: A-vi-gia 1 -- vua Giu-đa, Mt 1,7 [82]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [83]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [84]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא -- Ασαϕ | Vietnamese: A-xa 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 V 15,8 ; Mt 1,7-8 [85]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [86]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 2 -- con vua Giô-át ; cha của Da-ca-ri-a, -- 2 V 13,13 ; 14,29 [87]
1 V 15,1-2.7 [1@]
Gs 18,22 [2@]
Đnl 13,14 [3@]
Ds 10,9 [4@]
2 Mcb 7,19; Cv 5,39 [5@]
1 V 15,7-8 [6@]
2 Sb 12,15 [7@]