Tước hiệu dành cho các vị lãnh đạo giáo đoàn. [1]
Đó là một cộng đoàn vô danh thuộc tỉnh A-xi-a, thuộc quyền của Kỳ mục. [2]
Sự thật là giáo huấn của Đức Ki-tô (x. c.9). [3]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [4]
English: Antichrist | French: Antichrist | Latin: Antichristus | Origin: Αντιχριστος | Vietnamese: Phản Ki-tô -- 1 Ga 2,18.22 [5]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [6]
English: Antichrist | French: Antichrist | Latin: Antichristus | Origin: Αντιχριστος | Vietnamese: Phản Ki-tô -- 1 Ga 2,18.22 [7]
Đi quá xa là vượt quá ranh giới của giáo huấn đã lĩnh nhận từ lúc khởi đầu. [8]
English: Antichrist | French: Antichrist | Latin: Antichristus | Origin: Αντιχριστος | Vietnamese: Phản Ki-tô -- 1 Ga 2,18.22 [9]
Đây là những biện pháp nhằm giúp các tín hữu khỏi bị lây tà thuyết và giữ vững đức tin. [10]
Khước từ giáo huấn của Đức Ki-tô và phổ biến tà thuyết. [11]
3 Ga 1 [1@]
1 Pr 5,13 [2@]
1 Tm 1,2; 2 Tm 1,2 [3@]
1 Ga 2,7 [4@]
Ga 13,34; 15,12 [5@]
Ga 14,15; 1 Ga 5,3 [6@]
1 Ga 4,2 [7@]
3 Ga 13 [8@]