English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2 [1]
English: Thessalonians | French: Thessaloniciens | Latin: Thessalonicensius | Origin: Θεσσαλονικευς | Vietnamese: Thê-xa-lô-ni-ca 1 -- cư dân thành Thê-xa-lô-ni-ca, -- Cv 20,4 ; 1 Tx 1,1 [2]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [3]
Một mình : có thể Xin-va-nô ở lại với người (x. Cv 18,5). [4]
English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2 [5]
Db : Tôi tớ của Thiên Chúa, Cộng sự viên của chúng tôi, Tôi tớ của Thiên Chúa và cộng sự viên của chúng tôi, Tôi tớ và cộng sự viên của Thiên Chúa. [6]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [7]
Nỗi gian truân trước ngày cánh chung : x. 2 Tx 1,6 ; Cv 14,22 ; Mt 24,9. [8]
X. Mt 16,24... ; Mc 13,14-26 ; Lc 21,20-24 ; Mt 10,24.38 ; Ga 15,1... [9]
Tên cám dỗ : Xa-tan, x. Mc 1,13. [10]
English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2 [11]
Vì đã phải vội vã ra đi (Cv 17,5-10). [12]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [13]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [14]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [15]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [16]
1 Cr 3,9; 2 Cr 6,1 [1@]
1 Tx 1,6 [2@]
Mt 16,24; Cv 14,22; 2 Tm 3,12; Hr 10,32 [3@]
Gl 4,11; Pl 2,16 [4@]
1 Tx 1,3; 2 Cr 7,7 [5@]
1 Cr 16,13; Gl 5,1; Pl 1,27; 2 Tx 2,15; Kh 29,10 [6@]
1 Tx 2,17 [7@]
1 Tx 5,15; Rm 12,17 tt; Gl 6,10; 2 Tx 1,3; Tt 3,2 [8@]
Dcr 14,5 [9@]