English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [1]
Trong thân xác : x. 3,18+. Mầu nhiệm Thương Khó của Đức Ki-tô cũng là nền tảng cho đời sống đạo đức mới (x. Gl 5,24 ; 6,14-17 ; Rm 6,2-11). [2]
X. Rm 1,29-31 ; Gl 5,16-20 ; 1 Ga 2,16-17. [3]
X. Kn 2,14-15. [4]
Phán xét người sống kẻ chết : x. Cv 10,42 ; 2 Tm 4,1. [5]
X. 3,19. [6]
Phần xác, phần hồn : như 3,18. [7]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [8]
Đối với Ki-tô hữu, thế giới này đang qua đi. Ngày cùng tận, ngày Chúa quang lâm và thế giới mới cũng gần kề. Đây cũng là nền tảng cho đời sống đạo đức mới (x. Mt 24,33 – 25,13 ; Rm 13,11-12 ; 1 Cr 1,8 ; 7,29-31 ; 1 Tx 3,13 ; 5,23 ; 2 Tx 2,2 ; Pl 4,5 ; Hr 10,25.27 ; Gc 5,8 ; 1 Pr 1,5.7 ; 1 Ga 2,18 ; Kh 1,3.7 ; 22,6.10.12.20). – 2 Pr 3,8-9 cắt nghĩa tại sao Chúa có vẻ chậm đến. [9]
X. Tb 12,9 ; Cn 10,12 ; Gc 5,20 ; Lc 7,47. [10]
X. Hr 13,2. Nhờ điều này, Lời Chúa và Hội Thánh âm thầm lan rộng (x. Mc 7,24 ; 6,10 ; Cv 10,6 ; 12,12 ; 13,7 ; 16,15 ; 18,2-3 ; 21,8.10 ; Rm 16,3-5 ; 1 Cr 16,19 ; Cl 4,15). [11]
Đặc sủng Chúa ban là để tài bồi cho nhau và xây dựng cộng đoàn (x. Rm 12,6-8 ; 1 Cr 12,4-7 ; Ep 4,11-13). [12]
Nói để xây dựng anh em, nói trong cộng đoàn (x. 1 Cr 14,2-19 ; Cv 11,27 ; 2,4 ; Rm 12,7-8). [13]
Phục vụ : có một công việc chính thức trong cộng đoàn và cho cộng đoàn (x. Rm 12,7 ; Cv 6,2-4 ; 1 Tm 3,8). [14]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [15]
Đây là lời chúc vinh duy nhất trong Tân Ước vừa dâng lên Thiên Chúa nhờ Đức Ki-tô Giê-su (x. Rm 16,27), vừa dâng lên Đức Ki-tô Giê-su (x. Rm 9,5). [16]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [17]
Lửa thử thách : x. 1,7. Văn mạch ám chỉ một cuộc bách hại rộng lớn (x. 5,9). Đừng ngạc nhiên (x. Ga 15,18-20 ; 16,4). [18]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [19]
Được chia sẻ : x. Rm 8,17 ; 1 Tm 2,12 ; 2 Cr 4,10 ; Cl 1,24. Hãy vui mừng : phúc thứ tám của Ki-tô hữu (x. 2,20 ; 3,14.17 ; Mt 5,11-12 ; Cv 5,41 ; Gc 1,2 ; Rm 5,3 ; 2 Cr 12,10 ; 4,17). [20]
X. Cl 3,4 ; 1 Pr 1,7 ; và c.7+. [21]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [22]
Chứng nhân của Đức Ki-tô được Thần Khí nâng đỡ (x. Is 11,2 ; Mt 10,20). [23]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [24]
Phán xét : thử thách đánh giá lòng trung, thanh luyện tín hữu. [25]
X. Cn 11,31 theo Bản Bảy Mươi. So với Lc 23,31. [26]
X. Tv 31,6 ; Lc 23,46 ; Cv 7,59. [27]
1 Pr 2,21; 3,18 [1@]
Rm 6,2 [2@]
1 Ga 2,16-17 [3@]
Rm 1,29-31; Ep 4,17-18; Tt 3,3 [4@]
Gc 5,20 [5@]
Rm 12,6-8; 1 Cr 12,4-11 [6@]
Lc 12,42 [7@]
1 Cr 10,31 [8@]
Rm 16,27 [9@]
Mt 5,11-12; Gc 1,2 [10@]
Cn 11,31LXX [11@]