English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [1]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [2]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [3]
Các dân tộc nhỏ ở Phương Đông rất ngưỡng mộ người Rô-ma, vì họ có tài chiến đấu và trợ giúp tận tình các nước đồng minh. Nhưng từ khi người Rô-ma kiểm soát vùng Pa-lét-tin năm 63 tCN, thì họ bị ghét cay ghét đắng. Bài ca tụng người Rô-ma trong chương này là một trong những lý do khiến sách 1 Mcb đã không được người Do-thái ở Pa-lét-tin sau này chấp nhận. [4]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [5]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [6]
English: Galatians | French: Galate | Latin: Galatiae | Origin: Γαλατης | Vietnamese: Ga-lát 1 -- dân cư ở Ga-lát, 2 Mcb 8,20 [7]
Dân Ga-lát (Galatoi) : là những người Celts ngụ ở Tiểu Á bị Rô-ma đánh bại năm 189 tCN, và những người Celts ở miền bắc nước Ý và miền nam nước Pháp, bị đánh bại năm 222 tCN. Vì dân Ga-lát ở Tiểu Á chưa hề bị Rô-ma bắt triều cống, nên hầu chắc ở đây muốn nói đến những người Ga-lát ở Châu Âu. [8]
English: Spain | French: Espagne | Latin: Hispania | Origin: ՙΙσπανια ; Σπανια | Vietnamese: Tây Ban Nha -- 1 Mcb 8,3-4 ; Rm 15,24 [9]
English: Philip (II) | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 1 -- vua xứ Ma-kê-đô-ni-a, cha của vua A-lê-xan-đê, 1 Mcb 1,1 [10]
Phi-líp-phê V của Ma-kê-đô-ni-a, bị đánh bại năm 197 tCN. Con vua là Péc-xê bị đánh bại năm 168 tCN và bị chết trong tù. Dân Kít-tim là người Ma-kê-đô-ni-a. [11]
English: Perseus | French: Persée | Latin: Persea | Origin: Περσεα | Vietnamese: Péc-xê -- 1 Mcb 8,5 [12]
English: Kittim | French: Kittim | Latin: Cetthim | Origin: כִּתִּים | Vietnamese: Kít-tim 1 -- St 10,4 [13]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 3 -- bạn thân vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 6,14-16 [14]
An-ti-ô-khô Cả tức An-ti-ô-khô III, vị vua vĩ đại nhất trong các vua Xê-lêu-xít, bị bại trận năm 190 tCN và năm sau bị ép ký vào một thoả ước hết sức bất lợi (8,7). [15]
English: Asia | French: Asie | Latin: Asia | Origin: Ασια | Vietnamese: A-xi-a 1 -- tỉnh thuộc đế quốc Rô-ma, 2 Mcb 10,24 ; Cv 2,9 [16]
English: India, Indian | French: Inde, Indien | Latin: India | Origin: הֹדּוּ -- Ινδος | Vietnamese: Ấn-độ -- Et 1,1 ; 3,13a ; 1 Mcb 6,37 [17]
English: Medes | French: Madai | Latin: Medus | Origin: מָדָי | Vietnamese: Mê-đi (người) -- St 10,2 ; 2 V 17,6 [18]
Xứ Ấn-độ chưa bao giờ bị An-ti-ô-khô Cả chiếm giữ, còn xứ Mê-đi thì vẫn được An-ti-ô-khô giữ lại. Thế nên có tác giả cho rằng ở đây người chép đã chép sai. Có thể đây là tên của những vùng ở Tiểu Á. [19]
English: Lydia | French: Lydie | Latin: Lydia | Origin: Λυδια | Vietnamese: Ly-đi-a 1 -- vùng đất thuộc Tiểu Á nằm giữa Ca-ri và My-xi-a, 1 Mcb 8,8 [20]
Xứ Ly-đi-a đã được giao nộp cho người Rô-ma cùng với những vùng khác của Tiểu Á. [21]
English: Eumenes | French: Eumène | Latin: Eumenes | Origin: Ευμενης | Vietnamese: Êu-mê-nê -- 1 Mcb 8,8 [22]
Êu-mê-nê II (197-158 tCN), vua xứ Péc-ga-mô, một đồng minh đã đóng góp nhiều cho chiến thắng của người Rô-ma, nhưng cũng là người được hưởng lợi nhiều trên những mất mát của An-ti-ô-khô III. [23]
English: Greek | French: Grec | Latin: Graecus | Origin: ′Ελλην, ηνος | Vietnamese: Hy-lạp 1 -- thuộc văn minh Hy-lạp ; người theo văn hóa Hy-lạp, 1 Mcb 8,18 ; Rm 1,14 [24]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [25]
Đoạn trên kể lại một cuộc nổi loạn xảy ra vào năm 146 tCN, nghĩa là sau khi Giu-đa đã qua đời. Tướng Lu-xi-ô Mum-mi-ô đã dẹp tan và chiếm thành phố lớn của họ là Cô-rin-tô. Từ đó Hy-lạp trở nên tỉnh Ma-kê-đô-ni-a của người Rô-ma. [26]
Thật ra nghị viện thường họp ba lần mỗi tháng và vào những ngày lễ. Lúc đầu có 120 nghị viên, dần dần tăng lên khoảng 300 ; vào năm 81 tCN, con số lên đến 600. [27]
Thật ra có hai quan chấp chính lãnh đạo cả nước. Một ông chuyên ký các văn kiện ngoại giao. Có lẽ vì thế mà tác giả 1 Mcb tưởng chỉ có một nhà lãnh đạo. [28]
Tác giả 1 Mcb hẳn đã viết câu này khi chưa có cuộc nội chiến giữa người Rô-ma. [29]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [30]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [31]
English: Eupolemus | French: Eupolème | Latin: Eupolemus | Origin: Ευπολεμος | Vietnamese: Êu-pô-lê-mô -- 1 Mcb 8,17 [32]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [33]
English: Accos | French: Akkôs | Latin: Accos | Origin: Ακκως | Vietnamese: Ắc-cô -- 1 Mcb 8,17 [34]
English: Jason | French: Jason | Latin: Iason | Origin: Ιασον | Vietnamese: Gia-xon 1 -- con ông E-la-da được phái đi ký hòa ước tại Rô-ma, 1 Mcb 8,17 [35]
English: Jason | French: Jason | Latin: Iason | Origin: Ιασον | Vietnamese: Gia-xon 1 -- con ông E-la-da được phái đi ký hòa ước tại Rô-ma, 1 Mcb 8,17 [36]
Hai vị đại sứ được sai đi Rô-ma đều có tên Hy-lạp. Hẳn là họ nói sõi tiếng Hy-lạp là thứ tiếng thông dụng ở Rô-ma thời bấy giờ. [37]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [38]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [39]
English: Greek | French: Grec | Latin: Graecus | Origin: ′Ελλην, ηνος | Vietnamese: Hy-lạp 1 -- thuộc văn minh Hy-lạp ; người theo văn hóa Hy-lạp, 1 Mcb 8,18 ; Rm 1,14 [40]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [41]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [42]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [43]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: Ελεαζαρ | Vietnamese: E-la-da 9 -- biệt danh là Au-a-ran anh em với ông Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 2,5 [44]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [45]
Hầu chắc phái đoàn này trở về vào năm 161 tCN. [46]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [47]
Nghị quyết của nghị viện Rô-ma được khắc trên bảng đồng và lưu giữ ở đền thờ thần Giu-pi-te. Bản gửi về Giê-ru-sa-lem chỉ ở dưới dạng một lá thư thôi. [48]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [49]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [50]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [51]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [52]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [53]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [54]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [55]
English: Demetrius | French: Démétrius | Latin: Demetrius | Origin: Δημητριος | Vietnamese: Đê-mết-ri-ô 1 -- Đê-mết-ri-ô I (Sôter), con vua Xê-lêu-cô IV, vua Xy-ri, 1 Mcb 7,1 [56]
2 Mcb 4,11 [1@]
1 Mcb 14,18 [2@]