English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [1]
English: Gorgias | French: Gorgias | Latin: Gorgias | Origin: Γοργιας | Vietnamese: Goóc-ghi-át -- 1 Mcb 3,38 [2]
English: Citadel | French: Citadelle | Latin: Civitas | Origin: ακρα | Vietnamese: Thành Luỹ -- 1 Mcb 1,33 [3]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [4]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [5]
English: Gorgias | French: Gorgias | Latin: Gorgias | Origin: Γοργιας | Vietnamese: Goóc-ghi-át -- 1 Mcb 3,38 [6]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [7]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [8]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [9]
English: Reeds (Sea of) | French: Joncs (mer des) | Latin: Rubri (mare) | Origin: θαλασσης ερυθρας | Vietnamese: Biển Đỏ -- Xh 15,4.22 ; Tv 106,7.9 [10]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [11]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [12]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [13]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [14]
English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [15]
Ghe-de cách Giê-ru-sa-lem 35 km về hướng tây bắc. Át-đốt nằm ở tây nam. I-đu-mê nằm ở phía nam vùng Giu-đê. Giam-ni-a ở phía tây Ghe-de. [16]
English: Idumaea | French: Idumée | Latin: Idumae | Origin: Ιδουμαια | Vietnamese: I-đu-mê 1 -- tên Hy-lạp của xứ Ê-đôm sau năm 587 tr. CN, -- 1 Mcb 4,15.29 [17]
English: Azotus | French: Ashdod, Azôtos | Latin: Azotus | Origin: אַשְׁדּוֹד -- Αζωτος | Vietnamese: Át-đốt 1 -- một địa danh thuộc về người A-nác, -- Gs 11,22 ; 1 Mcb 5,68 [18]
English: Jamnia | French: Jamnia | Latin: Iamnia | Origin: Ιαμνεια | Vietnamese: Giam-ni-a 1 -- tên Hy-lạp của thành Giáp-ne, 1 Mcb 4,15 [19]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [20]
English: Gorgias | French: Gorgias | Latin: Gorgias | Origin: Γοργιας | Vietnamese: Goóc-ghi-át -- 1 Mcb 3,38 [21]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [22]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [23]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [24]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [25]
Trước và sau cuộc chiến, người Do-thái đều hướng về Chúa. [26]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [27]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [28]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [29]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [30]
Đầu năm 164 tCN. [31]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [32]
English: Idumaea | French: Idumée | Latin: Idumae | Origin: Ιδουμαια | Vietnamese: I-đu-mê 1 -- tên Hy-lạp của xứ Ê-đôm sau năm 587 tr. CN, -- 1 Mcb 4,15.29 [33]
English: Zur | French: Çour | Latin: Sur | Origin: צוּר | Vietnamese: Xua 1 -- một tộc trưởng người Ma-đi-an, Ds 25,15 [34]
Bết Xua là một thành phố có tầm quan trọng chiến lược ở vùng biên giới phía nam của Giu-đê, cách Giê-ru-sa-lem hơn 20 km. Dân ở đây không theo Ly-xi-a. [35]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [36]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [37]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [38]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [39]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [40]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [41]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [42]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [43]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [44]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [45]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [46]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [47]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [48]
English: Antiochists | French: Antioche | Latin: Antiochia | Origin: Αντιοχεια | Vietnamese: An-ti-ô-khi-a 1 -- thành phố ở Xy-ri, 2 Mcb 4,9.19 [49]
English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. [50]
Theo 2 Mcb 11,13-15, sau trận chiến, Ly-xi-a và Giu-đa có thương thảo hoà bình. [51]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [52]
Bản văn cho ta có cảm tưởng là Giu-đa đã thanh tẩy Đền Thờ ngay sau khi thắng Ly-xi-a. Thật ra gần một năm sau Giu-đa mới làm việc này (x. 4,52). [53]
Nơi Thánh : toàn bộ khu vực Đền Thờ. [54]
English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32 [55]
Dân ngoại làm Nơi Thánh, nơi trật tự nhất, trở thành nơi hỗn độn. Cần phải canh tân lại theo những chỉ dẫn của Lề Luật. [56]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [57]
English: Citadel | French: Citadelle | Latin: Civitas | Origin: ακρα | Vietnamese: Thành Luỹ -- 1 Mcb 1,33 [58]
Có nhiều tư tế ở Giê-ru-sa-lem ủng hộ những người thân Hy-lạp. [59]
Vì bàn thờ đã được dùng để thờ ngẫu tượng, nên Luật bắt phá huỷ (x. Đnl 12,2-3). Tuy nhiên, Luật cũng cấm không được phá bàn thờ của Chúa (x. Đnl 11,4). Các tư tế đã phải tìm ra giải pháp dung hoà. [60]
English: Chislev | French: Kislew | Latin: Casleu | Origin: כִסְלֵו | Vietnamese: Kít-lêu -- tên tháng thứ 9 theo lịch Do-thái, Dcr 7,1 ; Nkm 1,1 [61]
Vào khoảng 14 tháng 12 năm 164 tCN, tức ba năm sau khi diễn ra hy lễ kính thần Dớt lần đầu tiên trong Đền Thờ (x. 1,59). [62]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [63]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [64]
English: Chislev | French: Kislew | Latin: Casleu | Origin: כִסְלֵו | Vietnamese: Kít-lêu -- tên tháng thứ 9 theo lịch Do-thái, Dcr 7,1 ; Nkm 1,1 [65]
Lễ Cung Hiến (Hanukka) là một lễ của niềm vui và ca ngợi, kéo dài tám ngày. Sử gia Giô-xếp gọi lễ này là “lễ Ánh Sáng”, vì trong lễ này người ta thắp lại chân đèn có bảy ngọn của Đền Thờ. Người Do-thái còn mừng lễ này ở nhà bằng cách mỗi tối thắp một ngọn nến trên một chân đèn đặc biệt. Đền Thờ đã bị An-ti-ô-khô làm ô uế (1,54) nay được thanh tẩy và tái cung hiến. [66]
English: Zion | French: Sion | Latin: Sion | Origin: צִיּוֹן | Vietnamese: Xi-on -- núi, 2 V 19,31 ; Is 37,32 [67]
English: Emmaus | French: Emmaus | Latin: Emmaus | Origin: Αμμαους | Vietnamese: Em-mau 1 -- nơi giao chiến giữa quân Xy-ri và quân của Giu-đa Ma-ca-bê, 1 Mcb 3,40.57 [68]
English: Zur | French: Çour | Latin: Sur | Origin: צוּר | Vietnamese: Xua 1 -- một tộc trưởng người Ma-đi-an, Ds 25,15 [69]
English: Idumaea | French: Idumée | Latin: Idumae | Origin: Ιδουμαια | Vietnamese: I-đu-mê 1 -- tên Hy-lạp của xứ Ê-đôm sau năm 587 tr. CN, -- 1 Mcb 4,15.29 [70]
2 Mcb 8,23-29 [1@]
1 Mcb 1,33+ [2@]
1 Mcb 3,18; Đnl 20,3 [3@]
Xh 14 [4@]
Tv 118,1.4 [5@]
2 Mcb 11,1-12 [6@]
1 Sm 17,23-54 [7@]
1 Sm 14,1-23 [8@]
2 Mcb 10,1-8 [9@]
Tv 74,2-7 [10@]
1 Mcb 1,39; 2,12 [11@]
1 Mcb 3,18+ [12@]
1 V 8,64 [13@]
1 Mcb 9,27; 14,41 [14@]
Xh 20,25; Đnl 27,6 [15@]
Xh 25,31-39 [16@]
Xh 30,1-10 [17@]
Xh 25,23-30 [18@]
1 Sm 2,28 [19@]