English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [1]
English: Cendebaeus | French: Kendébée | Latin: Cendebaeus | Origin: Κενδεβαιος | Vietnamese: Ken-đê-bai-ô -- 1 Mcb 15,38-41 ; 16,1.4-10 [2]
English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [3]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [4]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [5]
English: Cendebaeus | French: Kendébée | Latin: Cendebaeus | Origin: Κενδεβαιος | Vietnamese: Ken-đê-bai-ô -- 1 Mcb 15,38-41 ; 16,1.4-10 [6]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [7]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 8 -- cha của Giu-đa Ít-ca-ri-ốt, Ga 6,71 [8]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [9]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [10]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [11]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [12]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [13]
English: Cendebaeus | French: Kendébée | Latin: Cendebaeus | Origin: Κενδεβαιος | Vietnamese: Ken-đê-bai-ô -- 1 Mcb 15,38-41 ; 16,1.4-10 [14]
English: Modein | French: Modin | Latin: Modin | Origin: Μωδειν | Vietnamese: Mô-đin -- 1 Mcb 2,1.70 [15]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [16]
Lần đầu tiên nói đến chuyện nhà Hát-mo-nê có kỵ binh. [17]
English: Cendebaeus | French: Kendébée | Latin: Cendebaeus | Origin: Κενδεβαιος | Vietnamese: Ken-đê-bai-ô -- 1 Mcb 15,38-41 ; 16,1.4-10 [18]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 8 -- cha của Giu-đa Ít-ca-ri-ốt, Ga 6,71 [19]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [20]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [21]
English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [22]
English: Cendebaeus | French: Kendébée | Latin: Cendebaeus | Origin: Κενδεβαιος | Vietnamese: Ken-đê-bai-ô -- 1 Mcb 15,38-41 ; 16,1.4-10 [23]
English: Azotus | French: Ashdod, Azôtos | Latin: Azotus | Origin: אַשְׁדּוֹד -- Αζωτος | Vietnamese: Át-đốt 1 -- một địa danh thuộc về người A-nác, -- Gs 11,22 ; 1 Mcb 5,68 [24]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [25]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [26]
English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. [27]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [28]
English: Dok | French: Dôk | Latin: Doc | Origin: Δωκ | Vietnamese: Đốc -- 1 Mcb 16,15 [29]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [30]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [31]
English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5 [32]
Pơ-tô-lê-mai là con rể thượng tế Si-môn, có lẽ đã được ông này đặt làm quân sư (stratêgos) của vùng Giê-ri-khô. Pơ-tô-lê-mai muốn chiếm địa vị của Si-môn và trở nên đồng minh của An-ti-ô-khô VII. [33]
English: Abubos | French: Aboubas | Latin: Abubi | Origin: Αβουβος | Vietnamese: A-bu-bô -- 1 Mcb 16,11.15 [34]
English: Ptolemy | French: Ptolémée | Latin: Ptolemaeus | Origin: Πτολεμαιος | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai 5 -- con ông A-bu-lô, trông coi miền đồng bằng Giê-ri-khô, 1 Mcb 16,11-21 [35]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [36]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [37]
English: Ptolemy | French: Ptolémée | Latin: Ptolemaeus | Origin: Πτολεμαιος | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai 5 -- con ông A-bu-lô, trông coi miền đồng bằng Giê-ri-khô, 1 Mcb 16,11-21 [38]
English: Simon | French: Siméon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 3 -- còn gọi là Thát-xi, con ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,3 [39]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 8 -- cha của Giu-đa Ít-ca-ri-ốt, Ga 6,71 [40]
English: Shebat | French: Shebat | Latin: Sabath | Origin: Σαβατ | Vietnamese: Sơ-vát (tháng) -- 1 Mcb 16,14 [41]
Năm 177 tháng Sơ-vát (theo lịch Đền Thờ) nhằm tháng 2 năm 134 tCN. [42]
English: Abubos | French: Aboubas | Latin: Abubi | Origin: Αβουβος | Vietnamese: A-bu-bô -- 1 Mcb 16,11.15 [43]
English: Dok | French: Dôk | Latin: Doc | Origin: Δωκ | Vietnamese: Đốc -- 1 Mcb 16,15 [44]
Pháo đài này được xây trên đỉnh một ngọn núi cách Giê-ri-khô khoảng 5 km về hướng tây bắc. [45]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [46]
English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5 [47]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [48]
English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5 [49]
English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [50]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [51]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [52]
English: Gezer | French: Guèzèr, Gazara | Latin: Gezer, Gazara | Origin: גָזֶר | Vietnamese: Ghe-de 1 -- một thành của người Ca-na-an, -- 2 Sm 5,25 ; 1 Sb 14,16 ; 2 Mcb 10,32 [53]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [54]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [55]
Gio-an đã giết những người định ám sát ông mà không cần đưa ra xử. Theo luật Do-thái, ông được phép làm như vậy. [56]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [57]
Ít nhất Gio-an phải xây lại tường luỹ của Giê-ru-sa-lem bị phá đổ bởi vua An-ti-ô-khô VII. [58]
ds : sách của các ngày, đây là hình thức rút gọn của lối nói Híp-ri : sách của những sự kiện của các ngày (1 V 14,29). Ta thấy sách 1 Mcb đã kết thúc theo kiểu sách các Vua (2 V 20,20). [59]
Gio-an nắm quyền và làm thượng tế từ năm 134 đến 104 tCN. Ta không thấy có dấu vết nào về cuốn Sử biên niên thời ông làm thượng tế. Những gì ta biết về Gio-an là nhờ sử liệu của sử gia Giô-xếp. Hai câu cuối của sách 1 Mcb cho thấy sách này chỉ được viết, hay ít nhất chỉ được viết xong, sau khi ông Gio-an qua đời. [60]
1 Mcb 3,18+ [1@]
1 Mcb 13,52 [2@]