25 Tang tóc bao trùm khắp cõi Ít-ra-en4647.
26 Thủ lãnh, kỳ mục khóc than ai oán,
26 8@thanh niên thiếu nữ yếu nhược suy tàn,
26 người phụ nữ đâu còn vẻ đẹp.
27 Tân lang cất khúc ai ca,
27 tân nương than khóc chốn khuê phòng.
28 Đất rung chuyển vì dân cư trên đó,
28 cả nhà Gia-cóp48 phải 9@nhục nhã ê chề.
36 Đó là một ổ phục kích đối với Thánh Điện,
36 một đối thủ hung ác của Ít-ra-en59 mọi thời.
37 Chúng đổ máu vô tội chung quanh Thánh Điện
37 và làm cho Thánh Điện ra ô uế.
38 Dân thành Giê-ru-sa-lem60 thấy chúng liền trốn chạy,
38 Thành Thánh nên nơi cư ngụ cho kẻ ngoại bang,
38 nên xa lạ đối với con cái mình,
38 Thành bị chính con cái mình từ bỏ.
39 12@Thánh Điện nên sa mạc hoang vu,
39 các ngày lễ hoá thành tang tóc,
39 các ngày sa-bát trở nên nỗi nhục,
39 vinh dự đã biến thành nhơ nhuốc.
40 Xưa càng vinh nay càng nhục,
40 xưa cao cả nay thấp hèn.
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 1 -- vua Ma-kê-đô-ni-a, 1 Mcb 1,1-8 [1]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 1 -- vua Ma-kê-đô-ni-a, 1 Mcb 1,1-8 [2]
English: Philip (II) | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 1 -- vua xứ Ma-kê-đô-ni-a, cha của vua A-lê-xan-đê, 1 Mcb 1,1 [3]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 1 -- vua Ma-kê-đô-ni-a, 1 Mcb 1,1-8 [4]
English: Kittim | French: Kittim | Latin: Cetthim | Origin: כִּתִּים | Vietnamese: Kít-tim 1 -- St 10,4 [5]
Kít-tim : Hy-lạp. Nguyên thuỷ tên này được dùng để chỉ những người vùng Kít-ti, thủ đô của đảo Sýp, sau đó được dùng để chỉ tất cả mọi người ở đảo này (St 10,4). Còn ở đây, tên này được dùng để chỉ những người Hy-lạp ở Ma-kê-đô-ni-a. Cuối cùng, trong các tài liệu ở Cum-ran, Kít-tim hầu chắc để chỉ người Rô-ma. [6]
English: Darius | French: Darius | Latin: Darius | Origin: דָּרְיָוֶשׁ | Vietnamese: Đa-ri-ô 1 -- Đa-ri-ô I, vua Ba-tư, Er 4,5.24 [7]
English: Darius | French: Darius | Latin: Darius | Origin: דָּרְיָוֶשׁ | Vietnamese: Đa-ri-ô 1 -- Đa-ri-ô I, vua Ba-tư, Er 4,5.24 [8]
English: Darius | French: Darius | Latin: Darius | Origin: Δαρειος | Vietnamese: Đa-ri-ô 3 -- Đa-ri-ô III, vua Ba-tư và Mê-đi, 1 Mcb 1,1 [9]
English: Darius | French: Darius | Latin: Darius | Origin: דָּרְיָוֶשׁ | Vietnamese: Đa-ri-ô 1 -- Đa-ri-ô I, vua Ba-tư, Er 4,5.24 [10]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 1 -- vua Ma-kê-đô-ni-a, 1 Mcb 1,1-8 [11]
English: Macedon | French: Macédoniens | Latin: Macedo | Origin: Μακεδονια | Vietnamese: Ma-kê-đô-ni-a 1 -- tên vùng đất phía bắc Hy-lạp, 1 Mcb 1,1 [12]
Tác giả phóng đại ở đây, vì không có vị vua nào trong số những người bị A-lê-xan-đê giết. [13]
Thật ra việc chia vương quốc của A-lê-xan-đê chỉ kết thúc sau khi An-ti-ô-khô thua trận ở Ipsus năm 301. [14]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 1 -- vua Ma-kê-đô-ni-a, 1 Mcb 1,1-8 [15]
Mười hai năm : 336-323 tCN. [16]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [17]
English: Macedon | French: Macédoniens | Latin: Macedo | Origin: Μακεδονια | Vietnamese: Ma-kê-đô-ni-a 1 -- tên vùng đất phía bắc Hy-lạp, 1 Mcb 1,1 [18]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [19]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [20]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [21]
English: Philip (V) | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 2 -- vua xứ Ma-kê-đô-ni-a bị người Rô-ma đánh bại năm 197, 1 Mcb 8,5 [22]
English: Macedon | French: Macédoniens | Latin: Macedo | Origin: Μακεδονια | Vietnamese: Ma-kê-đô-ni-a 1 -- tên vùng đất phía bắc Hy-lạp, 1 Mcb 1,1 [23]
Năm một trăm ba mươi bảy theo lịch triều Hy-lạp, tức tháng 9 năm 175 tCN. Lịch triều Hy-lạp ở đây dựa trên biến cố vua Xê-lêu-cô I chiếm được Ba-by-lon. Năm xảy ra biến cố đó được kể là năm thứ nhất của triều đại Xê-lêu-xít. Tuy nhiên có hai cách xác định năm này. Theo những người ở An-ti-ô-khi-a, biến cố này xảy ra vào tháng 10 năm 312 tCN (lịch của Xy-ri). Còn theo những người Ba-by-lon và những tư tế đền thờ Giê-ru-sa-lem, biến cố này xảy ra vào tháng 4 năm 311 tCN (lịch Đền Thờ). Tác giả sách 1 Mcb thường dùng lịch của Xy-ri, tuy nhiên cũng có khi ông dùng lịch Đền Thờ (1 Mcb 1,54 ; 2,70 ; 4,52 ; 9,3.54 ; 10,21 ; 13,41.51 ; 14,27 ; 16,14). Khi xác định thời điểm của những biến cố chính trị, ông dựa trên lịch Xy-ri, còn những biến cố tôn giáo, ông lại dựa trên lịch Đền Thờ. Sở dĩ có sự khác biệt nói trên là vì tác giả 1 Mcb lấy tài liệu từ ít nhất hai nguồn khác nhau. [24]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [25]
Đứa vô lại, ds : những đứa vi phạm Lề Luật. [26]
Thao trường là biểu tượng và là trung tâm của đời sống trí thức và thể dục. Nó là khí cụ chủ yếu để quảng bá văn hoá Hy-lạp. Giới trẻ Do-thái bị thu hút bởi thể thao và các hội đoàn thanh niên. Họ được huấn luyện về quân sự, và về bổn phận người công dân. Qua việc tham gia vào đời sống trí thức, nhiều người dần dần ngả theo ngoại giáo. [27]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [28]
Che dấu chuyện cắt bì bằng cách làm quy đầu giả. [29]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [30]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [31]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [32]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [33]
Đây là cuộc chinh phạt lần thứ nhất năm 169 tCN. Sách 1 Mcb không đề cập đến cuộc chinh phạt thứ hai một năm sau đó, được mô tả ở 2 Mcb 5,1.11. Chỉ có Đn 11,25.29 nhắc đến cả hai cuộc chinh phạt này. [34]
Voi là thành phần quan trọng của đạo quân Xê-lêu-xít (x. 1 Mcb 6,34-37). Vua Xê-lêu-xít I đã từng mua 500 con voi từ Ấn-độ. [35]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [36]
English: King of the South | French: roi du Midi | Latin: rex austri | Origin: מֶלֶךְ־הַנֶגֶּב | Vietnamese: Pơ-tô-lê-mai (I) -- còn gọi là Vua Phương Nam, vua Ai-cập (306-285 tr.CN), Đn 11,5 [37]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [38]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [39]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [40]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [41]
Vào mùa thu năm 169 tCN. [42]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [43]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [44]
Không rõ đây là bức trướng bên ngoài ngăn tiền đình với Nơi Thánh, hay bức trướng bên trong ngăn Nơi Thánh với Nơi Cực Thánh (Xh 26,31-37). [45]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [46]
Có bốn lời than vãn trong 1 Mcb : 1,25-28.36-40 ; 2,8-13 ; 3,45. [47]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [48]
English: Apollonius | French: Apollonius | Latin: Apollonius | Origin: Απολλωνιος | Vietnamese: A-pô-lô-ni-ô 1 -- tướng cai quản vùng Coi-lê Xy-ri và Phê-ni-xi, 2 Mcb 3,5 [49]
English: Citadel | French: Citadelle | Latin: Civitas | Origin: ακρα | Vietnamese: Thành Luỹ -- 1 Mcb 1,33 [50]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [51]
Mùa xuân năm 167 tCN (x. 2 Mcb 5,24+). [52]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [53]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [54]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [55]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [56]
Thành vua Đa-vít : một thành luỹ mới, được các vua Giu-đa xây trên ngọn đồi phía tây của Giê-ru-sa-lem. Thành này nhìn xuống Đền Thờ ở trên núi Xi-on. Nó đã bị quân An-ti-ô-khô chiếm cứ trong vòng hai mươi sáu năm và đã trở nên mối đe doạ thường xuyên cho Đền Thờ cũng như cho dân Do-thái (c.36). Khi ấy nó được gọi là Thành Luỹ (AKRA). [57]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [58]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [59]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [60]
English: Alexander | French: Alexandre | Latin: Alexander | Origin: ՚Αλεξανδρος | Vietnamese: A-lê-xan-đê 2 -- con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, -- 1 Mcb 10,1 [61]
Chiếu chỉ này đe doạ sự tồn vong của Do-thái giáo. Tự do tôn giáo chỉ được tái lập vào triều vua An-ti-ô-khô V (1 Mcb 6,57-61 ; 2 Mcb 11,22-26). [62]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [63]
Chủ yếu là thờ thần Dớt Ô-lim-pi-ô (x. 2 Mcb 6,2). [64]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [65]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [66]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [67]
Số người bỏ đạo khá đông (x. Đn 11,30 ; 12,4.10). [68]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [69]
English: Chislev | French: Kislew | Latin: Casleu | Origin: כִסְלֵו | Vietnamese: Kít-lêu -- tên tháng thứ 9 theo lịch Do-thái, Dcr 7,1 ; Nkm 1,1 [70]
Tính theo lịch Đền Thờ là vào đầu tháng 12 năm 167 tCN. [71]
Đồ ghê tởm khốc hại, cũng được nói đến ở Đn 9,27 ; 11,31 ; 12,11, là bàn thờ thần Dớt Ô-lim-pi-ô được xây ngay trên bàn thờ dâng lễ toàn thiêu trong đền thờ Giê-ru-sa-lem. [72]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [73]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [74]
Sách Luật ở đây là những cuộn sách thuộc bộ Ngũ Thư. [75]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [76]
Ngày hai mươi lăm mỗi tháng dành kỷ niệm ngày sinh nhật nhà vua. [77]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [78]
English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 4 -- người Phy-gi-a, quan cai trị Ít-ra-en, rất độc ác, -- 2 Mcb 5,22 [79]
1 Mcb 11,38.52 [1@]
2 Mcb 4,7 [2@]
2 Mcb 4,9-17 [3@]
1 Cr 7,18 [4@]
2 Mcb 5,1; Đn 11,25-28 [5@]
2 Mcb 5,11-16 [6@]
2 Mcb 5,21 [7@]
Am 8,13 [8@]
Tv 132,18; G 8,22 [9@]
2 Mcb 5,24-26 [10@]
1 Mcb 11,2 [11@]
1 Mcb 2,12; 4,38 [12@]
Đn 9,27; 11,31 [13@]
2 Mcb 6,10 [14@]
2 Mcb 6,18-19 [15@]