diff --git "a/corpus/N/RCN_003 (Phúc Âm theo Thánh Lu-ca)/RCN_003.003.md" "b/corpus/N/RCN_003 (Phúc Âm theo Thánh Lu-ca)/RCN_003.003.md" --- "a/corpus/N/RCN_003 (Phúc Âm theo Thánh Lu-ca)/RCN_003.003.md" +++ "b/corpus/N/RCN_003 (Phúc Âm theo Thánh Lu-ca)/RCN_003.003.md" @@ -1,481 +1,481 @@ # II. ĐỨC GIÊ-SU CHUẨN BỊ THI HÀNH SỨ MẠNG -## [^1@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Ông Gio-an[^1-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] Tẩy Giả rao giảng -1 Năm thứ mười lăm dưới triều hoàng đế Ti-bê-ri-ô[^3-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^2-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], thời Phong-xi-ô[^4-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] Phi-la-tô làm tổng trấn miền Giu-đê[^5-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^6-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Hê-rô-đê[^7-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] làm tiểu vương miền Ga-li-lê[^9-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^8-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], người anh là Phi-líp-phê[^10-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] làm tiểu vương miền I-tu-rê[^11-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] và Tra-khô-nít[^12-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^13-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ly-xa-ni-a[^14-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] làm tiểu vương miền A-bi-lên[^15-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^16-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], 2 Kha-nan[^17-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] và Cai-pha[^19-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^18-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] làm thượng tế, có lời Thiên Chúa phán cùng con ông Da-ca-ri-a[^20-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] là ông Gio-an[^21-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] trong hoang địa. 3 Ông liền đi khắp vùng ven sông Gio-đan[^23-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^22-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], rao giảng[^24-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], kêu gọi người ta chịu phép rửa[^25-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] tỏ [^2@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]lòng sám hối[^26-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] để được ơn tha tội, 4 như có lời chép trong sách ngôn sứ I-sai-a[^28-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^27-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] rằng : *[^3@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Có tiếng người hô trong hoang địa : hãy dọn sẵn con đường cho Đức Chúa, sửa lối cho thẳng để Người đi.* 5 *Mọi thung lũng, phải lấp cho đầy, mọi núi đồi, phải bạt cho thấp[^29-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], khúc quanh co, phải uốn cho ngay, đường lồi lõm, phải san cho phẳng.* 6 *Rồi hết mọi người phàm[^30-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] sẽ thấy ơn cứu độ của Thiên Chúa*[^31-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. +## [^1@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Ông Gio-an[^1-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] Tẩy Giả rao giảng +1 Năm thứ mười lăm dưới triều hoàng đế Ti-bê-ri-ô[^3-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^2-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], thời Phong-xi-ô[^4-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] Phi-la-tô làm tổng trấn miền Giu-đê[^5-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^6-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Hê-rô-đê[^7-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] làm tiểu vương miền Ga-li-lê[^9-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^8-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], người anh là Phi-líp-phê[^10-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] làm tiểu vương miền I-tu-rê[^11-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] và Tra-khô-nít[^12-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^13-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ly-xa-ni-a[^14-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] làm tiểu vương miền A-bi-lên[^16-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^15-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], 2 Kha-nan[^17-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] và Cai-pha[^18-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^19-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] làm thượng tế, có lời Thiên Chúa phán cùng con ông Da-ca-ri-a[^20-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] là ông Gio-an[^21-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] trong hoang địa. 3 Ông liền đi khắp vùng ven sông Gio-đan[^22-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^23-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], rao giảng[^24-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], kêu gọi người ta chịu phép rửa[^25-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] tỏ [^2@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]lòng sám hối[^26-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] để được ơn tha tội, 4 như có lời chép trong sách ngôn sứ I-sai-a[^27-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^28-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] rằng : *[^3@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Có tiếng người hô trong hoang địa : hãy dọn sẵn con đường cho Đức Chúa, sửa lối cho thẳng để Người đi.* 5 *Mọi thung lũng, phải lấp cho đầy, mọi núi đồi, phải bạt cho thấp[^29-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], khúc quanh co, ph��i uốn cho ngay, đường lồi lõm, phải san cho phẳng.* 6 *Rồi hết mọi người phàm[^30-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] sẽ thấy ơn cứu độ của Thiên Chúa*[^31-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. -7 Đám đông lũ lượt kéo đến xin ông Gio-an[^32-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] làm phép rửa ; ông nói với họ[^33-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] : “Nòi rắn độc kia, ai đã chỉ cho các anh cách trốn cơn thịnh nộ của Thiên Chúa sắp giáng xuống[^34-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] vậy ? 8 Các anh hãy sinh những hoa quả[^35-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] xứng với lòng sám hối. Và đừng vội nghĩ bụng rằng : Chúng ta đã có tổ phụ Áp-ra-ham[^36-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] ; vì, tôi nói cho các anh hay, Thiên Chúa có thể làm cho những hòn đá này trở nên con cháu ông Áp-ra-ham[^37-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 9 Cái rìu đã đặt sát gốc cây : bất cứ cây nào không sinh quả tốt đều bị chặt đi và quăng vào lửa.” +7 Đám đông lũ lượt kéo đến xin ông Gio-an[^32-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] làm phép rửa ; ông nói với họ[^33-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] : “Nòi rắn độc kia, ai đã chỉ cho các anh cách trốn cơn thịnh nộ của Thiên Chúa sắp giáng xuống[^34-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] vậy ? 8 Các anh hãy sinh những hoa quả[^35-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] xứng với lòng sám hối. Và đừng vội nghĩ bụng rằng : Chúng ta đã có tổ phụ Áp-ra-ham[^36-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] ; vì, tôi nói cho các anh hay, Thiên Chúa có thể làm cho những hòn đá này trở nên con cháu ông Áp-ra-ham[^37-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 9 Cái rìu đã đặt sát gốc cây : bất cứ cây nào không sinh quả tốt đều bị chặt đi và quăng vào lửa.” -10 Đám đông hỏi ông rằng[^38-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] : “[^4@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Chúng tôi phải làm gì đây ?” 11 Ông trả lời : “Ai [^5@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]có hai áo, thì chia cho người không có ; ai có gì ăn, thì cũng làm như vậy.” 12 Cũng có những người thu thuế[^39-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] đến chịu phép rửa. Họ hỏi ông : “Thưa thầy, chúng tôi phải làm gì ?” 13 Ông bảo họ : “Đừng đòi hỏi gì quá mức đã ấn định cho các anh.” 14 Binh lính cũng hỏi ông : “Còn anh em chúng tôi thì phải làm gì ?” Ông bảo họ : “Chớ hà hiếp ai, cũng đừng tống tiền người ta, hãy an phận với số lương của mình.” +10 Đám đông hỏi ông rằng[^38-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] : “[^4@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Chúng tôi phải làm gì đây ?” 11 Ông trả lời : “Ai [^5@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]có hai áo, thì chia cho người không có ; ai có gì ăn, thì cũng làm như vậy.” 12 Cũng có những người thu thuế[^39-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] đến chịu phép rửa. Họ hỏi ông : “Thưa thầy, chúng tôi phải làm gì ?” 13 Ông bảo họ : “Đừng đòi hỏi gì quá mức đã ấn định cho các anh.” 14 Binh lính cũng hỏi ông : “Còn anh em chúng tôi thì phải làm gì ?” Ông bảo họ : “Chớ hà hiếp ai, cũng đừng tống tiền người ta, hãy an phận với số lương của mình.” -15 Hồi đó, dân đang trông ngóng, và trong thâm tâm, ai nấy đều tự hỏi : biết đâu ông Gio-an[^40-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] lại chẳng là Đấng Mê-si-a[^42-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^41-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] ! 16 Ông Gio-an[^43-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] trả lời mọi người rằng : “Tôi, tôi làm phép rửa cho anh em trong nước, nhưng có Đấng mạnh thế hơn tôi đang đến[^44-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], [^6@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]tôi không đáng cởi quai dép[^45-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] cho Người. Người sẽ làm phép rửa cho anh em trong Thánh Thần[^46-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] và lửa[^47-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 17 Tay Người cầm nia rê sạch lúa trong sân : thóc mẩy thì thu vào kho lẫm, còn thóc lép thì bỏ vào lửa không hề tắt mà đốt đi[^48-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0].” 18 Ngoài ra, ông còn khuyên dân nhiều điều khác nữa, mà loan báo Tin Mừng cho họ. +15 Hồi đó, dân đang trông ngóng, và trong thâm tâm, ai nấy đều tự hỏi : biết đâu ông Gio-an[^40-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] lại chẳng là Đấng Mê-si-a[^41-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^42-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] ! 16 Ông Gio-an[^43-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] trả lời mọi người rằng : “Tôi, tôi làm phép rửa cho anh em trong nước, nhưng có Đấng mạnh thế hơn tôi đang đến[^44-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], [^6@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]tôi không đáng cởi quai dép[^45-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] cho Người. Người sẽ làm phép rửa cho anh em trong Thánh Thần[^46-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] và lửa[^47-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 17 Tay Người cầm nia rê sạch lúa trong sân : thóc mẩy thì thu vào kho lẫm, còn thóc lép thì bỏ vào lửa không hề tắt mà đốt đi[^48-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4].” 18 Ngoài ra, ông còn khuyên dân nhiều điều khác nữa, mà loan báo Tin Mừng cho họ. -## [^7@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Ông Gio-an[^49-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] Tẩy Giả bị bỏ tù -19 Còn tiểu vương Hê-rô-đê[^50-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] thì bị ông Gio-an[^51-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] khiển trách vì đã lấy bà Hê-rô-đi-a[^53-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^52-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] là vợ của người anh, và vì tất cả các tội ác tiểu vương đã phạm. 20 Ngoài ra, tiểu vương còn phạm thêm tội này là bỏ tù ông Gio-an[^55-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^54-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. +## [^7@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Ông Gio-an[^49-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] Tẩy Giả bị bỏ tù +19 Còn tiểu vương Hê-rô-đê[^50-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] thì bị ông Gio-an[^51-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] khiển trách vì đã lấy bà Hê-rô-đi-a[^52-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^53-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] là vợ của người anh, và vì tất cả các tội ác tiểu vương đã phạm. 20 Ngoài ra, tiểu vương còn phạm thêm tội này là bỏ tù ông Gio-an[^54-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^55-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. -## [^8@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Đức Giê-su[^56-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] chịu phép rửa[^57-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] -21 Khi toàn dân đã chịu phép rửa[^58-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Đức Giê-su[^59-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] cũng chịu phép rửa, và đang khi Người cầu nguyện[^60-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], thì trời mở ra, 22 và [^9@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Thánh Thần ngự xuống trên Người dưới hình dáng chim bồ câu[^61-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. Lại có tiếng từ trời phán rằng : *Con là Con của Cha ; ngày hôm nay, Cha đã sinh ra Con*[^62-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. +## [^8@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Đức Giê-su[^56-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] chịu phép rửa[^57-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] +21 Khi toàn dân đã chịu phép rửa[^58-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Đức Giê-su[^59-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] cũng chịu phép rửa, và đang khi Người cầu nguyện[^60-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], thì trời mở ra, 22 và [^9@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Thánh Thần ngự xuống trên Người dưới hình dáng chim bồ câu[^61-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. Lại có tiếng từ trời phán rằng : *Con là Con của Cha ; ngày hôm nay, Cha đã sinh ra Con*[^62-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. -## [^10@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]Gia phả Đức Giê-su[^63-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] Ki-tô -23 Khi Đức Giê-su[^65-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^64-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] khởi sự rao giảng, Người trạc ba mươi tuổi[^66-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. Thiên hạ vẫn coi Người là con ông Giu-se[^68-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^67-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. Giu-se[^69-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] là con Ê-li[^70-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], 24 Ê-li[^71-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mát-tát[^72-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Mát-tát[^73-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Lê-vi[^74-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Lê-vi[^75-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Man-ki[^76-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Man-ki[^77-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Gian-nai[^78-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Gian-nai[^79-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-xếp[^80-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 25 Giô-xếp[^81-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mát-tít-gia[^82-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Mát-tít-gia[^83-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con A-mốt[^84-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], A-mốt[^85-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Na-khum[^86-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Na-khum[^87-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Khét-li[^88-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Khét-li[^89-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Nác-gai[^90-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 26 Nác-gai[^91-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ma-khát[^92-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ma-khát[^93-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mát-tít-gia[^94-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Mát-tít-gia[^95-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Sim-y[^96-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Sim-y[^97-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-xếch[^98-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giô-xếch[^99-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-đa[^100-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 27 Giô-đa[^101-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-kha-nan[^102-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giô-kha-nan[^103-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Rê-sa[^104-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Rê-sa[^105-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Dơ-rúp-ba-ven[^106-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Dơ-rúp-ba-ven[^107-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con San-ti-ên[^108-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. +## [^10@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]Gia phả Đức Giê-su[^63-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] Ki-tô +23 Khi Đức Giê-su[^64-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^65-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] khởi sự rao giảng, Người trạc ba mươi tuổi[^66-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. Thiên hạ vẫn coi Người là con ông Giu-se[^67-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^68-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. Giu-se[^69-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] là con Ê-li[^70-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], 24 Ê-li[^71-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mát-tát[^72-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Mát-tát[^73-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Lê-vi[^74-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Lê-vi[^75-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Man-ki[^76-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Man-ki[^77-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Gian-nai[^78-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Gian-nai[^79-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-xếp[^80-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 25 Giô-xếp[^81-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mát-tít-gia[^82-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Mát-tít-gia[^83-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con A-mốt[^84-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], A-mốt[^85-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Na-khum[^86-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Na-khum[^87-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Khét-li[^88-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Khét-li[^89-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Nác-gai[^90-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 26 Nác-gai[^91-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ma-khát[^92-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ma-khát[^93-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mát-tít-gia[^94-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Mát-tít-gia[^95-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Sim-y[^96-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Sim-y[^97-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-xếch[^98-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giô-xếch[^99-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-đa[^100-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 27 Giô-đa[^101-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-kha-nan[^102-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giô-kha-nan[^103-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Rê-sa[^104-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Rê-sa[^105-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Dơ-rúp-ba-ven[^106-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Dơ-rúp-ba-ven[^107-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con San-ti-ên[^108-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. -27 San-ti-ên[^109-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Nê-ri[^110-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], 28 Nê-ri[^111-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Man-ki[^112-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Man-ki[^113-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Át-đi[^114-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Át-đi[^115-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Cô-xam[^116-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Cô-xam[^117-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con En-mơ-đam[^118-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], En-mơ-đam[^119-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con E[^120-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 29 E[^121-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giê-su[^122-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giê-su[^123-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ê-li-e-de[^124-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ê-li-e-de[^125-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-rim[^126-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giô-rim[^127-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mát-tát[^128-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Mát-tát[^129-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Lê-vi[^130-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 30 Lê-vi[^131-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Si-mê-ôn[^132-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Si-mê-ôn[^133-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giu-đa[^134-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giu-đa[^135-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-xếp[^136-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giô-xếp[^137-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giô-nam[^138-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Giô-nam[^139-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con En-gia-kim[^140-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], 31 En-gia-kim[^141-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ma-li-a[^142-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ma-li-a[^143-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mi-na[^144-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Mi-na[^145-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mát-tát-ta[^146-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Mát-tát-ta[^147-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Na-than[^148-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Na-than[^149-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Đa-vít[^150-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. +27 San-ti-ên[^109-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Nê-ri[^110-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], 28 Nê-ri[^111-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Man-ki[^112-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Man-ki[^113-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Át-đi[^114-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Át-đi[^115-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Cô-xam[^116-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Cô-xam[^117-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con En-mơ-đam[^118-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], En-mơ-đam[^119-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con E[^120-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 29 E[^121-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giê-su[^122-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giê-su[^123-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ê-li-e-de[^124-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ê-li-e-de[^125-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-rim[^126-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giô-rim[^127-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mát-tát[^128-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Mát-tát[^129-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Lê-vi[^130-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 30 Lê-vi[^131-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Si-mê-ôn[^132-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Si-mê-ôn[^133-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giu-đa[^134-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giu-đa[^135-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-xếp[^136-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giô-xếp[^137-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giô-nam[^138-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Giô-nam[^139-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con En-gia-kim[^140-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], 31 En-gia-kim[^141-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ma-li-a[^142-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ma-li-a[^143-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mi-na[^144-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Mi-na[^145-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mát-tát-ta[^146-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Mát-tát-ta[^147-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Na-than[^148-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Na-than[^149-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Đa-vít[^150-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. -32 Đa-vít[^151-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Gie-sê[^152-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. Gie-sê[^153-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ô-vết[^154-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ô-vết[^155-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Bô-át[^156-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Bô-át[^157-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Xan-môn[^158-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Xan-môn[^159-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Nác-sôn[^160-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 33 Nác-sôn[^161-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Am-mi-na-đáp[^162-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Am-mi-na-đáp[^163-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Át-min[^164-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Át-min[^165-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ác-ni[^166-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0][^167-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ác-ni[^168-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Khét-rôn[^169-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Khét-rôn[^170-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Pe-rét[^171-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Pe-rét[^172-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Giu-đa[^173-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 34 Giu-đa[^174-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Gia-cóp[^175-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Gia-cóp[^176-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con I-xa-ác[^177-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], I-xa-ác[^178-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Áp-ra-ham[^179-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. +32 Đa-vít[^151-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Gie-sê[^152-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. Gie-sê[^153-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ô-vết[^154-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ô-vết[^155-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Bô-át[^156-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Bô-át[^157-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Xan-môn[^158-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Xan-môn[^159-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Nác-sôn[^160-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 33 Nác-sôn[^161-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Am-mi-na-đáp[^162-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Am-mi-na-đáp[^163-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Át-min[^164-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Át-min[^165-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ác-ni[^167-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4][^166-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ác-ni[^168-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Khét-rôn[^169-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Khét-rôn[^170-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Pe-rét[^171-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Pe-rét[^172-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Giu-đa[^173-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 34 Giu-đa[^174-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Gia-cóp[^175-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Gia-cóp[^176-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con I-xa-ác[^177-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], I-xa-ác[^178-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Áp-ra-ham[^179-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. -34 Áp-ra-ham[^180-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Te-rác[^181-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Te-rác[^182-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Na-kho[^183-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 35 Na-kho[^184-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Xơ-rúc[^185-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Xơ-rúc[^186-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Rơ-u[^187-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Rơ-u[^188-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Pe-léc[^189-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Pe-léc[^190-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ê-ve[^191-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. Ê-ve[^192-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Se-lác[^193-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 36 Se-lác[^194-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Kê-nan[^195-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Kê-nan[^196-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Ác-pắc-sát[^197-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ác-pắc-sát[^198-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Sêm[^199-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Sêm[^200-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Nô-ê[^201-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Nô-ê[^202-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con La-méc[^203-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 37 La-méc[^204-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Mơ-thu-se-lác[^205-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. Mơ-thu-se-lác[^206-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Kha-nốc[^207-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Kha-nốc[^208-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Gie-rét, Gie-rét con Ma-ha-lan-ên[^209-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Ma-ha-lan-ên[^210-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Kê-nan[^211-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]. 38 Kê-nan[^212-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con E-nốt[^213-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], E-nốt[^214-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con Sết[^215-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0], Sết[^216-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] con A-đam[^217-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] và A-đam[^218-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0] là con Thiên Chúa. +34 Áp-ra-ham[^180-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Te-rác[^181-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Te-rác[^182-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Na-kho[^183-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 35 Na-kho[^184-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Xơ-rúc[^185-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Xơ-rúc[^186-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Rơ-u[^187-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Rơ-u[^188-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Pe-léc[^189-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Pe-léc[^190-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ê-ve[^191-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. Ê-ve[^192-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Se-lác[^193-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 36 Se-lác[^194-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Kê-nan[^195-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Kê-nan[^196-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Ác-pắc-sát[^197-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ác-pắc-sát[^198-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Sêm[^199-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Sêm[^200-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Nô-ê[^201-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Nô-ê[^202-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con La-méc[^203-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 37 La-méc[^204-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Mơ-thu-se-lác[^205-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. Mơ-thu-se-lác[^206-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Kha-nốc[^207-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Kha-nốc[^208-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Gie-rét, Gie-rét con Ma-ha-lan-ên[^209-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Ma-ha-lan-ên[^210-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Kê-nan[^211-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]. 38 Kê-nan[^212-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con E-nốt[^213-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], E-nốt[^214-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con Sết[^215-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4], Sết[^216-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] con A-đam[^217-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] và A-đam[^218-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4] là con Thiên Chúa. -[^1-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^1-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^2-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Tiberius | French: Tibère | Latin: Tiberius | Origin: Τιβεριος | Vietnamese: Ti-bê-ri-ô -- Lc 3,1 +[^2-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Tiberius | French: Tibère | Latin: Tiberius | Origin: Τιβεριος | Vietnamese: Ti-bê-ri-ô -- Lc 3,1 -[^3-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Lc khai mào sứ mệnh của ông Gio-an Tẩy Giả và đồng thời của Đức Giê-su, đặt cả hai vào bối cảnh lịch sử thế giới cũng như lịch sử dân Chúa (x. 1,5 ; 2,1-2), và theo lối tính năm tháng thông dụng ở Xy-ri-a. Dựa vào câu này và c. 23 mà một tu sĩ thế kỷ thứ VI đã quy định thời đại Ki-tô giáo, còn gọi là công nguyên. Nhưng ước đoán trong c. 23 có lẽ bị rút ngắn vài năm. +[^3-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Lc khai mào sứ mệnh của ông Gio-an Tẩy Giả và đồng thời của Đức Giê-su, đặt cả hai vào bối cảnh lịch sử thế giới cũng như lịch sử dân Chúa (x. 1,5 ; 2,1-2), và theo lối tính năm tháng thông dụng ở Xy-ri-a. Dựa vào câu này và c. 23 mà một tu sĩ thế kỷ thứ VI đã quy định thời đại Ki-tô giáo, còn gọi là công nguyên. Nhưng ước đoán trong c. 23 có lẽ bị rút ngắn vài năm. -[^4-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Pontius | French: Ponce (Pilate) | Latin: Pontio | Origin: Ποντιος (Πιλατος) | Vietnamese: Phong-xi-ô (Phi-la-tô) -- Lc 3,1 ; Cv 4,27 ; 1 Tm 6,13 +[^4-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Pontius | French: Ponce (Pilate) | Latin: Pontio | Origin: Ποντιος (Πιλατος) | Vietnamese: Phong-xi-ô (Phi-la-tô) -- Lc 3,1 ; Cv 4,27 ; 1 Tm 6,13 -[^5-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. +[^5-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. -[^6-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Ông Phi-la-tô là tổng trấn miền Giu-đê (nghĩa hẹp, x. 1,5+) những năm 26-36, và cả miền I-đu-mê và Sa-ma-ri. +[^6-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Ông Phi-la-tô là tổng trấn miền Giu-đê (nghĩa hẹp, x. 1,5+) những năm 26-36, và cả miền I-đu-mê và Sa-ma-ri. -[^7-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Herod | French: Hérode | Latin: Herodes | Origin: ՙΗρωδης | Vietnamese: Hê-rô-đê 1 -- vua Hê-rô-đê Cả cai trị Giu-đê, Lc 1,5 +[^7-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Herod | French: Hérode | Latin: Herodes | Origin: ՙΗρωδης | Vietnamese: Hê-rô-đê 1 -- vua Hê-rô-đê Cả cai trị Giu-đê, Lc 1,5 -[^8-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Galilee -- (Lake of) | French: Galilée -- (Mer de) | Latin: Galilaea | Origin: Γαλιλαια | Vietnamese: Ga-li-lê (biển hồ) -- có tên khác là hồ Ti-bê-ri-a, Mt 4,18 ; Mc 1,16 ; Ga 6,1 +[^8-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Galilee -- (Lake of) | French: Galilée -- (Mer de) | Latin: Galilaea | Origin: Γαλιλαια | Vietnamese: Ga-li-lê (biển hồ) -- có tên khác là hồ Ti-bê-ri-a, Mt 4,18 ; Mc 1,16 ; Ga 6,1 -[^9-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Vua Hê-rô-đê An-ti-pa (x. 9,7-9 ; 13,31-32 ; 23,7-12) cai trị miền Ga-li-lê và Pê-rê từ năm 4 tCN đến năm 39 sau CN. Người ta thường ghép tên ông với chức tước *tiểu vương* (x. 9,7 ; Cv 13,1) để phân biệt với phụ vương là vua Hê-rô-đê Cả (x. 1,5). +[^9-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Vua Hê-rô-đê An-ti-pa (x. 9,7-9 ; 13,31-32 ; 23,7-12) cai trị miền Ga-li-lê và Pê-rê từ năm 4 tCN đến năm 39 sau CN. Người ta thường ghép tên ông với chức tước *tiểu vương* (x. 9,7 ; Cv 13,1) để phân biệt với phụ vương là vua Hê-rô-đê Cả (x. 1,5). -[^10-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Philip (II) | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 1 -- vua xứ Ma-kê-đô-ni-a, cha của vua A-lê-xan-đê, 1 Mcb 1,1 +[^10-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Philip (II) | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 1 -- vua xứ Ma-kê-đô-ni-a, cha của vua A-lê-xan-đê, 1 Mcb 1,1 -[^11-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Ituraea | French: Iturée | Latin: Ituraea | Origin: Ιτουραια | Vietnamese: I-tu-rê -- miền phía đông thượng lưu sông Gio-đan, Lc 3,1 +[^11-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Ituraea | French: Iturée | Latin: Ituraea | Origin: Ιτουραια | Vietnamese: I-tu-rê -- miền phía đông thượng lưu sông Gio-đan, Lc 3,1 -[^12-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Trachonitis | French: Trachonitide | Latin: Trachonitid | Origin: Τραχωνιτις | Vietnamese: Tra-khô-nít -- Lc 3,1 +[^12-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Trachonitis | French: Trachonitide | Latin: Trachonitid | Origin: Τραχωνιτις | Vietnamese: Tra-khô-nít -- Lc 3,1 -[^13-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Vua Phi-líp-phê (anh em cùng cha khác mẹ với vua Hê-rô-đê nói trên) cai quản nhiều quận miền Đông Bắc hồ Ti-bê-ri-át từ năm 4 tCN đến năm 34 sau CN. Lc chỉ nhắc đến những vùng đất dân ngoại thuộc quyền ông cai trị, như để lưu ý rằng Tin Mừng được loan báo cho cả dân ngoại lẫn dân Do-thái. +[^13-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Vua Phi-líp-phê (anh em cùng cha khác mẹ với vua Hê-rô-đê nói trên) cai quản nhiều quận miền Đông Bắc hồ Ti-bê-ri-át từ năm 4 tCN đến năm 34 sau CN. Lc chỉ nhắc đến những vùng đất dân ngoại thuộc quyền ông cai trị, như để lưu ý rằng Tin Mừng được loan báo cho cả dân ngoại lẫn dân Do-thái. -[^14-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Lysanias | French: Lysanias | Latin: Lysania | Origin: Λυσανιας | Vietnamese: Ly-xa-ni-a 1 -- Lc 3,1 +[^14-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Lysanias | French: Lysanias | Latin: Lysania | Origin: Λυσανιας | Vietnamese: Ly-xa-ni-a 1 -- Lc 3,1 -[^15-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Abilene | French: Abilne | Latin: Abilina | Origin: Αβιλην | Vietnamese: A-bi-lên -- Lc 3,1 +[^15-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Abilene | French: Abilne | Latin: Abilina | Origin: Αβιλην | Vietnamese: A-bi-lên -- Lc 3,1 -[^16-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Ly-xa-ni-a, một tiểu vương không có tiếng tăm, được nhắc đến ở đây, có lẽ vì vào thời ấy, lãnh địa của ông thuộc quyền vua Do-thái Hê-rô-đê Ác-ríp-pa II và là vùng dân ngoại. +[^16-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Ly-xa-ni-a, một tiểu vương không có tiếng tăm, được nhắc đến ở đây, có lẽ vì vào thời ấy, lãnh địa của ông thuộc quyền vua Do-thái Hê-rô-đê Ác-ríp-pa II và là vùng dân ngoại. -[^17-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 1 -- con ông Sa-sắc, 1 Sb 8,23 +[^17-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 1 -- con ông Sa-sắc, 1 Sb 8,23 -[^18-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Annas | French: Hanne | Latin: Anna | Origin: ′Αννας | Vietnamese: Kha-nan 9 -- thượng tế, nhạc phụ ông Cai-pha, -- Ga 18,13.24 ; Cv 4,5-6 +[^18-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Annas | French: Hanne | Latin: Anna | Origin: ′Αννας | Vietnamese: Kha-nan 9 -- thượng tế, nhạc phụ ông Cai-pha, -- Ga 18,13.24 ; Cv 4,5-6 -[^19-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Thượng tế được nhắc ở cuối như người lãnh đạo dân Chúa, cho tương phản với hoàng đế ngoại đạo. Bấy giờ chỉ có một thượng tế là ông Cai-pha, đang hành sự từ năm 18 đến năm 36 sau CN. Bố vợ là ông Khan-na, tuy bị mất chức năm 15, nhưng vẫn còn ảnh hưởng lớn, nên được nhắc đến tên cùng với ông Cai-pha, và vị thượng tế chấp chính thật sự là ông (x. Ga 18,13-24 ; Cv 4,6). +[^19-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Thượng tế được nhắc ở cuối như người lãnh đạo dân Chúa, cho tương phản với hoàng đế ngoại đạo. Bấy giờ chỉ có một thượng tế là ông Cai-pha, đang hành sự từ năm 18 đến năm 36 sau CN. Bố vợ là ông Khan-na, tuy bị mất chức năm 15, nhưng vẫn còn ảnh hưởng lớn, nên được nhắc đến tên cùng với ông Cai-pha, và vị thượng tế chấp chính thật sự là ông (x. Ga 18,13-24 ; Cv 4,6). -[^20-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 5 -- con ông Da-ca-ri-a và bà Ê-li-sa-bét, Lc 3,2 +[^20-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 5 -- con ông Da-ca-ri-a và bà Ê-li-sa-bét, Lc 3,2 -[^21-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^21-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^22-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Ituraea | French: Iturée | Latin: Ituraea | Origin: Ιτουραια | Vietnamese: I-tu-rê -- miền phía đông thượng lưu sông Gio-đan, Lc 3,1 +[^22-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Ituraea | French: Iturée | Latin: Ituraea | Origin: Ιτουραια | Vietnamese: I-tu-rê -- miền phía đông thượng lưu sông Gio-đan, Lc 3,1 -[^23-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Theo Mt và Mc, ông Gio-an giảng trong hoang địa, còn theo Lc thì ông Gio-an bỏ hoang địa rao giảng ở vùng sông Gio-đan, nơi có khá đông dân chúng vì những công trình xây dựng của các vua Hê-rô-đê Cả và A-khê-lao. Đối với Lc, miền này là lãnh địa rao giảng của ông Gio-an, cũng như miền Ga-li-lê và Giu-đê là lãnh địa của Đức Giê-su. +[^23-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Theo Mt và Mc, ông Gio-an giảng trong hoang địa, còn theo Lc thì ông Gio-an bỏ hoang địa rao giảng ở vùng sông Gio-đan, nơi có khá đông dân chúng vì những công trình xây dựng của các vua Hê-rô-đê Cả và A-khê-lao. Đối với Lc, miền này là lãnh địa rao giảng của ông Gio-an, cũng như miền Ga-li-lê và Giu-đê là lãnh địa của Đức Giê-su. -[^24-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: *Rao giảng* là ngôn ngữ mà các vị Tông Đồ được sai đi thường dùng trong thời sơ khởi (1 Tx 2,9), có nghĩa là hô lớn, rao to lên cho mọi người hay biết. Có khi dịch là *loan báo*, vì *rao giảng* và *loan báo Tin Mừng* hầu như đồng nghĩa trong ngôn ngữ bản LXX. Lc áp dụng từ này cho lời rao giảng ban đầu của Đức Giê-su (x. 4,18-19), cho lời giảng thường xuyên của Người (x. 4,44 ; 8,1) và của các Tông Đồ (x. 9,2 ; 12,3 ; 24,47 ; Cv 10,42), của thánh Phao-lô (x. Cv 9,20 ; 19,13 ; 20,25 ; 28,31) và của các vị truyền giáo khác (x. Lc 8,39 ; Cv 8,5). +[^24-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: *Rao giảng* là ngôn ngữ mà các vị Tông Đồ được sai đi thường dùng trong thời sơ khởi (1 Tx 2,9), có nghĩa là hô lớn, rao to lên cho mọi người hay biết. Có khi dịch là *loan báo*, vì *rao giảng* và *loan báo Tin Mừng* hầu như đồng nghĩa trong ngôn ngữ bản LXX. Lc áp dụng từ này cho lời rao giảng ban đầu của Đức Giê-su (x. 4,18-19), cho lời giảng thường xuyên của Người (x. 4,44 ; 8,1) và của các Tông Đồ (x. 9,2 ; 12,3 ; 24,47 ; Cv 10,42), của thánh Phao-lô (x. Cv 9,20 ; 19,13 ; 20,25 ; 28,31) và của các vị truyền giáo khác (x. Lc 8,39 ; Cv 8,5). -[^25-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: *Phép rửa* : từ này được dùng trong Tân Ước để chỉ phép rửa của ông Gio-an cũng như phép rửa Ki-tô giáo, và có nghĩa gần với những từ chỉ các nghi thức tẩy rửa của Do-thái giáo. Một số giáo phái hoặc phong trào đạo đức thời ông Gio-an Tẩy Giả có những nghi thức tương tự, dành cho một số thành viên. Phép rửa của ông Gio-an thì khác : mọi người đều có thể lãnh nhận, do tay ông Gio-an, và chỉ nhận một lần, như là bước quyết liệt để chuẩn bị nhận *phép rửa trong Thánh Thần* vào thời Đấng Mê-si-a đến phán xét (x. Mc 1,8). Điều kiện cốt yếu là lòng sám hối (x. Mt 3,2+) và nhằm được ơn tha tội ngay lúc đó, hoặc sẽ được khi triều đại Thiên Chúa đến (x. các lời hứa trong Is 1,16 ; 4,4 ; Ed 36,25). +[^25-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: *Phép rửa* : từ này được dùng trong Tân Ước để chỉ phép rửa của ông Gio-an cũng như phép rửa Ki-tô giáo, và có nghĩa gần với những từ chỉ các nghi thức tẩy rửa của Do-thái giáo. Một số giáo phái hoặc phong trào đạo đức thời ông Gio-an Tẩy Giả có những nghi thức tương tự, dành cho một số thành viên. Phép rửa của ông Gio-an thì khác : mọi người đều có thể lãnh nhận, do tay ông Gio-an, và chỉ nhận một lần, như là bước quyết liệt để chuẩn bị nhận *phép rửa trong Thánh Thần* vào thời Đấng Mê-si-a đến phán xét (x. Mc 1,8). Điều kiện cốt yếu là lòng sám hối (x. Mt 3,2+) và nhằm được ơn tha tội ngay lúc đó, hoặc sẽ được khi triều đại Thiên Chúa đến (x. các lời hứa trong Is 1,16 ; 4,4 ; Ed 36,25). -[^26-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: X. Mt 3,2+. +[^26-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: X. Mt 3,2+. -[^27-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 +[^27-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 -[^28-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: X. Mt 3,3+. +[^28-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: X. Mt 3,3+. -[^29-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Hình ảnh này đối với ngôn sứ I-sai-a có nghĩa là Chúa sẽ hạ thấp những quyền lực thế trần (x. Is 2,2-14 ; Tv 68,16-17). Lc cũng dùng theo cùng một nghĩa (x. 1,52 ; 14,11 ; 18,14). +[^29-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Hình ảnh này đối với ngôn sứ I-sai-a có nghĩa là Chúa sẽ hạ thấp những quyền lực thế trần (x. Is 2,2-14 ; Tv 68,16-17). Lc cũng dùng theo cùng một nghĩa (x. 1,52 ; 14,11 ; 18,14). -[^30-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: ds : *mọi xác thịt*, *mọi xác phàm*, một lối nói riêng của tiếng Híp-ri để chỉ loài thụ tạo (x. St 6,12 ...). +[^30-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: ds : *mọi xác thịt*, *mọi xác phàm*, một lối nói riêng của tiếng Híp-ri để chỉ loài thụ tạo (x. St 6,12 ...). -[^31-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Lc dẫn Is (bản LXX) dài hơn Mát-thêu và Mác-cô, để cho thấy Đức Giê-su sẽ mang ơn cứu độ đến cho mọi người. Chủ đề này sẽ lại xuất hiện ở phần cuối sách Công Vụ (28,28). +[^31-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Lc dẫn Is (bản LXX) dài hơn Mát-thêu và Mác-cô, để cho thấy Đức Giê-su sẽ mang ơn cứu độ đến cho mọi người. Chủ đề này sẽ lại xuất hiện ở phần cuối sách Công Vụ (28,28). -[^32-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^32-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^33-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Những lời đe doạ trong cc. 7-9 ở đây có ý nhằm đám thính giả của ông Gio-an (còn ở Mt thì nhằm các nhóm Pha-ri-sêu và Xa-đốc). Mọi người đều có tội nên phải ăn năn sám hối trước mặt Vị Thẩm Phán sắp ngự đến. +[^33-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Những lời đe doạ trong cc. 7-9 ở đây có ý nhằm đám thính giả của ông Gio-an (còn ở Mt thì nhằm các nhóm Pha-ri-sêu và Xa-đốc). Mọi người đều có tội nên phải ăn năn sám hối trước mặt Vị Thẩm Phán sắp ngự đến. -[^34-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: X. Mt 3,7+. +[^34-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: X. Mt 3,7+. -[^35-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Lc dùng chữ hoa quả ở số nhiều để nói về những việc làm cụ thể sẽ bàn tới trong cc. 10-14. Khác với Mt 3,8. +[^35-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Lc dùng chữ hoa quả ở số nhiều để nói về những việc làm cụ thể sẽ bàn tới trong cc. 10-14. Khác với Mt 3,8. -[^36-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 +[^36-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 -[^37-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 +[^37-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 -[^38-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Cc. 10-14 là riêng của Lc, triển khai thái độ và hành động cụ thể cho những người tự thấy mình có tội và muốn sám hối (x. Cv 2,37 ; 16,30 ; 22,10). Ông Gio-an khuyên họ làm những việc chứng tỏ cụ thể tình huynh đệ và đức công bình, mà không đòi hỏi các người thu thuế và lính tráng phải bỏ nghề của họ, thời bấy giờ bị coi là không tốt đẹp. Vậy Lc cho thấy khía cạnh tích cực trong lời rao giảng của ông Gio-an : không nghề nghiệp nào làm cho con người bị loại ra khỏi tình yêu cứu độ ; nhưng phải thực thi công bình và nhân ái. +[^38-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Cc. 10-14 là riêng của Lc, triển khai thái độ và hành động cụ thể cho những người tự thấy mình có tội và muốn sám hối (x. Cv 2,37 ; 16,30 ; 22,10). Ông Gio-an khuyên họ làm những việc chứng tỏ cụ thể tình huynh đệ và đức công bình, mà không đòi hỏi các người thu thuế và lính tráng phải bỏ nghề của họ, thời bấy giờ bị coi là không tốt đẹp. Vậy Lc cho thấy khía cạnh tích cực trong lời rao giảng của ông Gio-an : không nghề nghiệp nào làm cho con người bị loại ra khỏi tình yêu cứu độ ; nhưng phải thực thi công bình và nhân ái. -[^39-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Những người này thường bị dân chúng khinh và ghét vì họ cộng tác với người ngoại bang và vì những hành vi sách nhiễu của họ đối với dân chúng. Họ bị liệt vào hạng người tội lỗi (x. 5,30 ; 7,34 ; 15,1-2 ; 19,7). +[^39-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Những người này thường bị dân chúng khinh và ghét vì họ cộng tác với người ngoại bang và vì những hành vi sách nhiễu của họ đối với dân chúng. Họ bị liệt vào hạng người tội lỗi (x. 5,30 ; 7,34 ; 15,1-2 ; 19,7). -[^40-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^40-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^41-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Messiah | French: Messie | Latin: Messia | Origin: Μεσσιας | Vietnamese: Mê-si-a -- Ga 1,41 ; Lc 4,18 +[^41-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Messiah | French: Messie | Latin: Messia | Origin: Μεσσιας | Vietnamese: Mê-si-a -- Ga 1,41 ; Lc 4,18 -[^42-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Chữ Hy-lạp *khristos*, người được Chúa xức dầu, tương đương với chữ *Mê-si-a* trong tiếng Híp-ri. Ở đây dịch là *Mê-si-a* vì đang nói với người Do-thái. Người Do-thái gán cho chữ này một ý nghĩa chính trị thiên về quốc gia (x. 22,67 ; 23,2.35.39 ; 20,41). Còn trong những bản văn nói lên ý nghĩa Ki-tô giáo (x. 2,11.26 ; 4,41 ; 9,20 ; 24,26.46), thì chữ *khristos* thường được dịch là *Ki-tô*. Các môn đệ của ông Gio-an, mãi sau này, vẫn còn tự hỏi thầy của họ có phải là Đấng Mê-si-a không (x. Cv 13,25 ; Ga 1,19-20 ; 3,28). +[^42-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Chữ Hy-lạp *khristos*, người được Chúa xức dầu, tương đương với chữ *Mê-si-a* trong tiếng Híp-ri. Ở đây dịch là *Mê-si-a* vì đang nói với người Do-thái. Người Do-thái gán cho chữ này một ý nghĩa chính trị thiên về quốc gia (x. 22,67 ; 23,2.35.39 ; 20,41). Còn trong những bản văn nói lên ý nghĩa Ki-tô giáo (x. 2,11.26 ; 4,41 ; 9,20 ; 24,26.46), thì chữ *khristos* thường được dịch là *Ki-tô*. Các môn đệ của ông Gio-an, mãi sau này, vẫn còn tự hỏi thầy của họ có phải là Đấng Mê-si-a không (x. Cv 13,25 ; Ga 1,19-20 ; 3,28). -[^43-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^43-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^44-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Lc sẽ còn nói đến đặc tính *dũng mãnh* của Đấng Mê-si-a (11,22 ; x. Is 9,5 ; 11,2). +[^44-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Lc sẽ còn nói đến đặc tính *dũng mãnh* của Đấng Mê-si-a (11,22 ; x. Is 9,5 ; 11,2). -[^45-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Cởi quai dép là hành vi của người nô lệ, mà một người Do-thái không thể đòi một người giúp việc Do-thái khác làm cho mình được, vì người này cũng thuộc về dân được Chúa chọn (x. Ga 8,33). +[^45-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Cởi quai dép là hành vi của người nô lệ, mà một người Do-thái không thể đòi một người giúp việc Do-thái khác làm cho mình được, vì người này cũng thuộc về dân được Chúa chọn (x. Ga 8,33). -[^46-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Ở đây và ở Cv 1,5 ; 11,16, tác giả Lu-ca phân biệt phép rửa *bằng nước* của ông Gio-an với phép rửa *trong Thánh Thần* sẽ được khai diễn vào ngày Chúa Thánh Thần hiện xuống. *Trong* Thánh Thần, không phải *bằng* Thánh Thần, vì Chúa Thánh Thần không phải là dụng cụ, mà là một sự hiện diện tích cực (x. 4,1). +[^46-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Ở đây và ở Cv 1,5 ; 11,16, tác giả Lu-ca phân biệt phép rửa *bằng nước* của ông Gio-an với phép rửa *trong Thánh Thần* sẽ được khai diễn vào ngày Chúa Thánh Thần hiện xuống. *Trong* Thánh Thần, không phải *bằng* Thánh Thần, vì Chúa Thánh Thần không phải là dụng cụ, mà là một sự hiện diện tích cực (x. 4,1). -[^47-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: *Lửa* tượng trưng cho tác động thanh luyện mà Chúa thực hiện bên trong tâm hồn (nước thì có tác dụng bên ngoài hơn). X. Ml 3,2 ; Dcr 13,9 ; 1 Pr 1,7. Có lẽ phải hiểu lời này như lời tiên báo ngày lễ Ngũ Tuần, vì sau này sách Công Vụ thuật lại biến cố Chúa Thánh Thần hiện xuống dưới dạng lưỡi lửa đậu xuống trên các Tông Đồ (Cv 2,3-4). Hình ảnh này ám chỉ công cuộc thanh luyện của Thánh Thần. +[^47-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: *Lửa* tượng trưng cho tác động thanh luyện mà Chúa thực hiện bên trong tâm hồn (nước thì có tác dụng bên ngoài hơn). X. Ml 3,2 ; Dcr 13,9 ; 1 Pr 1,7. Có lẽ phải hiểu lời này như lời tiên báo ngày lễ Ngũ Tuần, vì sau này sách Công Vụ thuật lại biến cố Chúa Thánh Thần hiện xuống dưới dạng lưỡi lửa đậu xuống trên các Tông Đồ (Cv 2,3-4). Hình ảnh này ám chỉ công cuộc thanh luyện của Thánh Thần. -[^48-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: X. 10,2+. Các ngôn sứ đã từng tiên báo ngày phán xét dưới hình ảnh *ngày mùa* (x. Gr 15,7 ; 51,2 ; Is 5,24 ; 47,14 ; Ge 2,5 ; Nk 1,10). Hình ảnh *lửa không hề tắt* ở đây có ý nghĩa cánh chung (x. Is 66,24 ; Mc 9,43.48). +[^48-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: X. 10,2+. Các ngôn sứ đã từng tiên báo ngày phán xét dưới hình ảnh *ngày mùa* (x. Gr 15,7 ; 51,2 ; Is 5,24 ; 47,14 ; Ge 2,5 ; Nk 1,10). Hình ảnh *lửa không hề tắt* ở đây có ý nghĩa cánh chung (x. Is 66,24 ; Mc 9,43.48). -[^49-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^49-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^50-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Herod | French: Hérode | Latin: Herodes | Origin: ՙΗρωδης | Vietnamese: Hê-rô-đê 1 -- vua Hê-rô-đê Cả cai trị Giu-đê, Lc 1,5 +[^50-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Herod | French: Hérode | Latin: Herodes | Origin: ՙΗρωδης | Vietnamese: Hê-rô-đê 1 -- vua Hê-rô-đê Cả cai trị Giu-đê, Lc 1,5 -[^51-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^51-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^52-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 5 -- con vua Hê-rô-đê Cả, chồng trước của bà Hê-rô-đi-a, Mt 14,3 ; Mc 6,17 +[^52-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Philip | French: Philippe | Latin: Philippus | Origin: Φιλιππος | Vietnamese: Phi-líp-phê 5 -- con vua Hê-rô-đê Cả, chồng trước của bà Hê-rô-đi-a, Mt 14,3 ; Mc 6,17 -[^53-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Hê-rô-đi-a là cháu gái vua Hê-rô-đê Cả. Bà này vừa bỏ chồng, một người trong dòng họ Hê-rô-đê và cũng là chú mình, để lấy tiểu vương Hê-rô-đê An-ti-pa. +[^53-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Hê-rô-đi-a là cháu gái vua Hê-rô-đê Cả. Bà này vừa bỏ chồng, một người trong dòng họ Hê-rô-đê và cũng là chú mình, để lấy tiểu vương Hê-rô-đê An-ti-pa. -[^54-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^54-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^55-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Lc chấm dứt sứ mệnh của ông Gio-an ở đây, trước cả khi Đức Giê-su chịu phép Rửa (x. 1,56+). +[^55-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Lc chấm dứt sứ mệnh của ông Gio-an ở đây, trước cả khi Đức Giê-su chịu phép Rửa (x. 1,56+). -[^56-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 +[^56-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 -[^57-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Khi nhận phép rửa do tay ông Gio-an, Đức Giê-su đồng hành với dân Người trên con đường sám hối. Trong biến cố này, trước mặt dân chúng, Người sẽ được một mặc khải để bắt đầu công cuộc rao giảng, như các ngôn sứ được mặc khải về ơn gọi của các ông. Đức Giê-su sẽ là Vị Ngôn Sứ được Thần Khí ngự trên mình (x. 4,18), người Con của Thiên Chúa, Đấng Mê-si-a mà toàn bộ Cựu Ước đã từng tiên báo. +[^57-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Khi nhận phép rửa do tay ông Gio-an, Đức Giê-su đồng hành với dân Người trên con đường sám hối. Trong biến cố này, trước mặt dân chúng, Người sẽ được một mặc khải để bắt đầu công cuộc rao giảng, như các ngôn sứ được mặc khải về ơn gọi của các ông. Đức Giê-su sẽ là Vị Ngôn Sứ được Thần Khí ngự trên mình (x. 4,18), người Con của Thiên Chúa, Đấng Mê-si-a mà toàn bộ Cựu Ước đã từng tiên báo. -[^58-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Cũng có thể dịch : *trong khi toàn dân chịu phép rửa*. Dường như Lc có ý ghi nhận rằng Đức Giê-su đưa phép rửa mà dân chúng vừa lãnh nhận đến hồi chung kết ; và cũng ghi rõ hơn Mt và Mc rằng phép rửa này chỉ là một cơ hội đưa tới việc mặc kh���i kế tiếp. +[^58-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Cũng có thể dịch : *trong khi toàn dân chịu phép rửa*. Dường như Lc có ý ghi nhận rằng Đức Giê-su đưa phép rửa mà dân chúng vừa lãnh nhận đến hồi chung kết ; và cũng ghi rõ hơn Mt và Mc rằng phép rửa này chỉ là một cơ hội đưa tới việc mặc khải kế tiếp. -[^59-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 +[^59-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 -[^60-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Lc thường hay ghi những lần Đức Giê-su cầu nguyện (x. 5,16 ; 6,12 ; 9,18.28-29 ; 10,21 ; 11,1 ; 22,32.40-46 ; 23,34.46). Đây là những lúc Người gặp gỡ Chúa Cha (x. 10,21 ; 22,42 ; 23,34.46). +[^60-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Lc thường hay ghi những lần Đức Giê-su cầu nguyện (x. 5,16 ; 6,12 ; 9,18.28-29 ; 10,21 ; 11,1 ; 22,32.40-46 ; 23,34.46). Đây là những lúc Người gặp gỡ Chúa Cha (x. 10,21 ; 22,42 ; 23,34.46). -[^61-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: X. Mt 3,16+. Lc nói rõ *chim bồ câu* chỉ là hình dáng bên ngoài mà Thánh Thần mượn khi muốn cho mắt phàm được thấy. +[^61-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: X. Mt 3,16+. Lc nói rõ *chim bồ câu* chỉ là hình dáng bên ngoài mà Thánh Thần mượn khi muốn cho mắt phàm được thấy. -[^62-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Câu này lấy lại Tv 2,7 và ngụ ý rằng Đức Ki-tô được công khai tấn phong làm Đấng Mê-si-a và bắt đầu thi hành sứ mệnh giữa dân Chúa. Đây là lời mặc khải hệ trọng nhất về mầu nhiệm Đức Giê-su (x. 1,35+). +[^62-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Câu này lấy lại Tv 2,7 và ngụ ý rằng Đức Ki-tô được công khai tấn phong làm Đấng Mê-si-a và bắt đầu thi hành sứ mệnh giữa dân Chúa. Đây là lời mặc khải hệ trọng nhất về mầu nhiệm Đức Giê-su (x. 1,35+). -[^63-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 +[^63-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 -[^64-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 +[^64-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 -[^65-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Đức Giê-su có lẽ được một số người đương thời công nhận là con cháu vua Đa-vít (x. Mc 10,47-48 ; 11,10 và ss). Các Tông Đồ cũng rao giảng như vậy (x. Cv 2,29-32 ; 13,22-23) cũng như một lời tuyên xưng đức tin cổ xưa (x. Rm 1,3-4). Mt 1,1-17 và danh mục này của Lu-ca cho thấy Đức Giê-su thuộc dòng dõi vua Đa-vít, điều kiện căn bản để được nhìn nhận là Đấng Mê-si-a chính tông. Dù cả Mt lẫn Lc đều tường thuật việc Đức Ma-ri-a thụ thai mà vẫn còn đồng trinh, nhưng cả hai đều viết gia phả theo bên thánh Giu-se, vì Cựu Ước chỉ lập gia phả theo bên họ nội. Hai gia phả khác nhau và khá giả tạo, như các gia phả được viết thời ấy ; chỉ có một số ít điểm gặp nhau. Mt đặt gia phả Đức Giê-su lên đầu sách, còn Lc thì sau khi kể Người là Con Thiên Chúa rồi, mới nói đến nguồn gốc nhân loại của Người. Làm như vậy, tác giả muốn liên kết Đức Giê-su với nguyên tổ A-đam chứ không phải với tổ phụ Áp-ra-ham, để nhấn mạnh mối liên hệ giữa Người với toàn thể nhân loại (x. Cv 17,26.31). Tác giả cũng không nhắc đến tên một vị vua nào từ Đa-vít tới San-ti-ên mà lại nhắc đến tên các vị ngôn sứ, như thể có ý chống lại quan niệm quá trần thế của người đương thời về Đấng Mê-si-a (x. 4,6). +[^65-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Đức Giê-su có lẽ được một số người đương thời công nhận là con cháu vua Đa-vít (x. Mc 10,47-48 ; 11,10 và ss). Các Tông Đồ cũng rao giảng như vậy (x. Cv 2,29-32 ; 13,22-23) cũng như một lời tuyên xưng đức tin cổ xưa (x. Rm 1,3-4). Mt 1,1-17 và danh mục này của Lu-ca cho thấy Đức Giê-su thuộc dòng dõi vua Đa-vít, điều kiện căn bản để được nhìn nhận là Đấng Mê-si-a chính tông. Dù cả Mt lẫn Lc đều tường thuật việc Đức Ma-ri-a thụ thai mà vẫn còn đồng trinh, nhưng cả hai đều viết gia phả theo bên thánh Giu-se, vì Cựu Ước chỉ lập gia phả theo bên họ nội. Hai gia phả khác nhau và khá giả tạo, như các gia phả được viết thời ấy ; chỉ có một số ít điểm gặp nhau. Mt đặt gia phả Đức Giê-su lên đầu sách, còn Lc thì sau khi kể Người là Con Thiên Chúa rồi, mới nói đến nguồn gốc nhân loại của Người. Làm như vậy, tác giả muốn liên kết Đức Giê-su với nguyên tổ A-đam chứ không phải với tổ phụ Áp-ra-ham, để nhấn mạnh mối liên hệ giữa Người với toàn thể nhân loại (x. Cv 17,26.31). Tác giả cũng không nhắc đến tên một vị vua nào từ Đa-vít tới San-ti-ên mà lại nhắc đến tên các vị ngôn sứ, như thể có ý chống lại quan niệm quá trần thế của người đương thời về Đấng Mê-si-a (x. 4,6). -[^66-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Chỉ mình Lc cung cấp dữ kiện này, có lẽ vì muốn liên tưởng đến vua Đa-vít lên ngôi lúc ba mươi tuổi (x. 2 Sm 5,4). +[^66-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Chỉ mình Lc cung cấp dữ kiện này, có lẽ vì muốn liên tưởng đến vua Đa-vít lên ngôi lúc ba mươi tuổi (x. 2 Sm 5,4). -[^67-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 +[^67-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 -[^68-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Các từ ngữ trong câu này có những vị trí khác nhau trong các bản cổ, nhưng đều có ý nhắc đến việc Đức Ma-ri-a thụ thai mà vẫn còn đồng trinh. +[^68-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Các từ ngữ trong câu này có những vị trí khác nhau trong các bản cổ, nhưng đều có ý nhắc đến việc Đức Ma-ri-a thụ thai mà vẫn còn đồng trinh. -[^69-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 +[^69-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 -[^70-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 5 -- con ông Da-ca-ri-a và bà Ê-li-sa-bét, Lc 3,2 +[^70-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 5 -- con ông Da-ca-ri-a và bà Ê-li-sa-bét, Lc 3,2 -[^71-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 5 -- con ông Da-ca-ri-a và bà Ê-li-sa-bét, Lc 3,2 +[^71-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 5 -- con ông Da-ca-ri-a và bà Ê-li-sa-bét, Lc 3,2 -[^72-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 +[^72-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 -[^73-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 +[^73-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 -[^74-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 +[^74-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 -[^75-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 +[^75-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 -[^76-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 +[^76-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 -[^77-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 +[^77-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 -[^78-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jannai | French: Iannai | Latin: Iannae | Origin: Ιανναι | Vietnamese: Gian-nai -- Lc 3,24 +[^78-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jannai | French: Iannai | Latin: Iannae | Origin: Ιανναι | Vietnamese: Gian-nai -- Lc 3,24 -[^79-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jannai | French: Iannai | Latin: Iannae | Origin: Ιανναι | Vietnamese: Gian-nai -- Lc 3,24 +[^79-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jannai | French: Iannai | Latin: Iannae | Origin: Ιανναι | Vietnamese: Gian-nai -- Lc 3,24 -[^80-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 +[^80-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 -[^81-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 +[^81-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 -[^82-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^82-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^83-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^83-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^84-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Amos | French: Amos | Latin: Amos | Origin: עָמוֹס | Vietnamese: A-mốt 1 -- một ngôn sứ, Am 1,1 +[^84-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Amos | French: Amos | Latin: Amos | Origin: עָמוֹס | Vietnamese: A-mốt 1 -- một ngôn sứ, Am 1,1 -[^85-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Amos | French: Amos | Latin: Amos | Origin: עָמוֹס | Vietnamese: A-mốt 1 -- một ngôn sứ, Am 1,1 +[^85-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Amos | French: Amos | Latin: Amos | Origin: עָמוֹס | Vietnamese: A-mốt 1 -- một ngôn sứ, Am 1,1 -[^86-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nahum | French: Nahoum | Latin: Nahum | Origin: נַחוּם | Vietnamese: Na-khum 1 -- ngôn sứ tiên báo thành Ni-ni-vê sụp đổ, Nk 1,1 +[^86-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nahum | French: Nahoum | Latin: Nahum | Origin: נַחוּם | Vietnamese: Na-khum 1 -- ngôn sứ tiên báo thành Ni-ni-vê sụp đổ, Nk 1,1 -[^87-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nahum | French: Nahoum | Latin: Nahum | Origin: נַחוּם | Vietnamese: Na-khum 1 -- ngôn sứ tiên báo thành Ni-ni-vê sụp đổ, Nk 1,1 +[^87-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nahum | French: Nahoum | Latin: Nahum | Origin: נַחוּם | Vietnamese: Na-khum 1 -- ngôn sứ tiên báo thành Ni-ni-vê sụp đổ, Nk 1,1 -[^88-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Esli | French: Hesli | Latin: Esli | Origin: Εσλι | Vietnamese: Khét-li -- Lc 3,25 +[^88-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Esli | French: Hesli | Latin: Esli | Origin: Εσλι | Vietnamese: Khét-li -- Lc 3,25 -[^89-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Esli | French: Hesli | Latin: Esli | Origin: Εσλι | Vietnamese: Khét-li -- Lc 3,25 +[^89-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Esli | French: Hesli | Latin: Esli | Origin: Εσλι | Vietnamese: Khét-li -- Lc 3,25 -[^90-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Naggai | French: Naggai | Latin: Naggae | Origin: Ναγγαι | Vietnamese: Nác-gai -- Lc 3,25 +[^90-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Naggai | French: Naggai | Latin: Naggae | Origin: Ναγγαι | Vietnamese: Nác-gai -- Lc 3,25 -[^91-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Naggai | French: Naggai | Latin: Naggae | Origin: Ναγγαι | Vietnamese: Nác-gai -- Lc 3,25 +[^91-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Naggai | French: Naggai | Latin: Naggae | Origin: Ναγγαι | Vietnamese: Nác-gai -- Lc 3,25 -[^92-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Mahath | French: Mahath | Latin: Mahath | Origin: מַחַת | Vietnamese: Ma-khát 1 -- con ông A-ma-xai, một Lê-vi thuộc thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,20-21 +[^92-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Mahath | French: Mahath | Latin: Mahath | Origin: מַחַת | Vietnamese: Ma-khát 1 -- con ông A-ma-xai, một Lê-vi thuộc thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,20-21 -[^93-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Mahath | French: Mahath | Latin: Mahath | Origin: מַחַת | Vietnamese: Ma-khát 1 -- con ông A-ma-xai, một Lê-vi thuộc thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,20-21 +[^93-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Mahath | French: Mahath | Latin: Mahath | Origin: מַחַת | Vietnamese: Ma-khát 1 -- con ông A-ma-xai, một Lê-vi thuộc thị tộc Cơ-hát, 1 Sb 6,20-21 -[^94-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^94-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^95-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 +[^95-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 -[^96-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) +[^96-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) -[^97-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) +[^97-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) -[^98-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Josech | French: Iôsech | Latin: Iosech | Origin: Ιωσηχ | Vietnamese: Giô-xếch -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 +[^98-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Josech | French: Iôsech | Latin: Iosech | Origin: Ιωσηχ | Vietnamese: Giô-xếch -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 -[^99-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Josech | French: Iôsech | Latin: Iosech | Origin: Ιωσηχ | Vietnamese: Giô-xếch -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 +[^99-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Josech | French: Iôsech | Latin: Iosech | Origin: Ιωσηχ | Vietnamese: Giô-xếch -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 -[^100-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joda | French: Iôda | Latin: Ioda | Origin: Ιωδα | Vietnamese: Giô-đa -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 +[^100-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joda | French: Iôda | Latin: Ioda | Origin: Ιωδα | Vietnamese: Giô-đa -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 -[^101-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joda | French: Iôda | Latin: Ioda | Origin: Ιωδα | Vietnamese: Giô-đa -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 +[^101-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joda | French: Iôda | Latin: Ioda | Origin: Ιωδα | Vietnamese: Giô-đa -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,26 -[^102-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 1 -- tư tế dòng dõi ông Xa-đốc, 1 Sb 5,35-36 +[^102-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 1 -- tư tế dòng dõi ông Xa-đốc, 1 Sb 5,35-36 -[^103-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 1 -- tư tế dòng dõi ông Xa-đốc, 1 Sb 5,35-36 +[^103-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 1 -- tư tế dòng dõi ông Xa-đốc, 1 Sb 5,35-36 -[^104-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Resha | French: Résa | Latin: Resa | Origin: Ρησα | Vietnamese: Rê-sa -- Lc 3,27 +[^104-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Resha | French: Résa | Latin: Resa | Origin: Ρησα | Vietnamese: Rê-sa -- Lc 3,27 -[^105-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Resha | French: Résa | Latin: Resa | Origin: Ρησα | Vietnamese: Rê-sa -- Lc 3,27 +[^105-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Resha | French: Résa | Latin: Resa | Origin: Ρησα | Vietnamese: Rê-sa -- Lc 3,27 -[^106-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semeias | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 13 -- anh em với ông Dơ-rúp-ba-ven, 1 Sb 3,19 +[^106-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semeias | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 13 -- anh em với ông Dơ-rúp-ba-ven, 1 Sb 3,19 -[^107-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semeias | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 13 -- anh em với ông Dơ-rúp-ba-ven, 1 Sb 3,19 +[^107-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semeias | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 13 -- anh em với ông Dơ-rúp-ba-ven, 1 Sb 3,19 -[^108-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shealtiel | French: Saltiel | Latin: Salathiel | Origin: שְׁאַלתִּיאֵל | Vietnamese: San-ti-ên 1 -- con của vua Giơ-khôn-gia, 1 Sb 3,17 +[^108-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shealtiel | French: Saltiel | Latin: Salathiel | Origin: שְׁאַלתִּיאֵל | Vietnamese: San-ti-ên 1 -- con của vua Giơ-khôn-gia, 1 Sb 3,17 -[^109-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shealtiel | French: Saltiel | Latin: Salathiel | Origin: שְׁאַלתִּיאֵל | Vietnamese: San-ti-ên 1 -- con của vua Giơ-khôn-gia, 1 Sb 3,17 +[^109-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shealtiel | French: Saltiel | Latin: Salathiel | Origin: שְׁאַלתִּיאֵל | Vietnamese: San-ti-ên 1 -- con của vua Giơ-khôn-gia, 1 Sb 3,17 -[^110-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Neri | French: Néri | Latin: Neri | Origin: Νηρι | Vietnamese: Nê-ri -- Lc 3,27 +[^110-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Neri | French: Néri | Latin: Neri | Origin: Νηρι | Vietnamese: Nê-ri -- Lc 3,27 -[^111-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Neri | French: Néri | Latin: Neri | Origin: Νηρι | Vietnamese: Nê-ri -- Lc 3,27 +[^111-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Neri | French: Néri | Latin: Neri | Origin: Νηρι | Vietnamese: Nê-ri -- Lc 3,27 -[^112-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 +[^112-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 -[^113-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 +[^113-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Melchi | French: Melchi | Latin: Melchi | Origin: Μελχι | Vietnamese: Man-ki -- Lc 3,24-28 -[^114-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Addi | French: Addi | Latin: Addi | Origin: Αδδι | Vietnamese: Át-đi -- Lc 3,28 +[^114-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Addi | French: Addi | Latin: Addi | Origin: Αδδι | Vietnamese: Át-đi -- Lc 3,28 -[^115-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Addi | French: Addi | Latin: Addi | Origin: Αδδι | Vietnamese: Át-đi -- Lc 3,28 +[^115-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Addi | French: Addi | Latin: Addi | Origin: Αδδι | Vietnamese: Át-đi -- Lc 3,28 -[^116-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Cosam | French: Kôsam | Latin: Cosam | Origin: Κωσαμ | Vietnamese: Cô-xam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 +[^116-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Cosam | French: Kôsam | Latin: Cosam | Origin: Κωσαμ | Vietnamese: Cô-xam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 -[^117-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Cosam | French: Kôsam | Latin: Cosam | Origin: Κωσαμ | Vietnamese: Cô-xam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 +[^117-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Cosam | French: Kôsam | Latin: Cosam | Origin: Κωσαμ | Vietnamese: Cô-xam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 -[^118-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Elmadam | French: Elmadam | Latin: Elmadam | Origin: Ελμαδαμ | Vietnamese: En-mơ-đam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 +[^118-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Elmadam | French: Elmadam | Latin: Elmadam | Origin: Ελμαδαμ | Vietnamese: En-mơ-đam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 -[^119-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Elmadam | French: Elmadam | Latin: Elmadam | Origin: Ελμαδαμ | Vietnamese: En-mơ-đam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 +[^119-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Elmadam | French: Elmadam | Latin: Elmadam | Origin: Ελμαδαμ | Vietnamese: En-mơ-đam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,28 -[^120-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Lysanias | French: Lysanias | Latin: diversarum gentium | Origin: Λυσανιας | Vietnamese: Ly-xa-ni-a 2 -- tướng thủ thành Ep-rôn, 2 Mcb 12,27 +[^120-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Lysanias | French: Lysanias | Latin: diversarum gentium | Origin: Λυσανιας | Vietnamese: Ly-xa-ni-a 2 -- tướng thủ thành Ep-rôn, 2 Mcb 12,27 -[^121-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Lysanias | French: Lysanias | Latin: diversarum gentium | Origin: Λυσανιας | Vietnamese: Ly-xa-ni-a 2 -- tướng thủ thành Ep-rôn, 2 Mcb 12,27 +[^121-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Lysanias | French: Lysanias | Latin: diversarum gentium | Origin: Λυσανιας | Vietnamese: Ly-xa-ni-a 2 -- tướng thủ thành Ep-rôn, 2 Mcb 12,27 -[^122-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 +[^122-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 -[^123-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 +[^123-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 6 -- em ông Gia-cô-bê, tông đồ của Đức Giê-su, -- Mt 4,21 -[^124-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 1 -- người Đa-mát, đầy tớ của ông Áp-ra-ham, St 15,2 +[^124-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 1 -- người Đa-mát, đầy tớ của ông Áp-ra-ham, St 15,2 -[^125-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 1 -- người Đa-mát, đầy tớ của ông Áp-ra-ham, St 15,2 +[^125-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 1 -- người Đa-mát, đầy tớ của ông Áp-ra-ham, St 15,2 -[^126-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jorim | French: Iôrim | Latin: Iorim | Origin: Ιωριμ | Vietnamese: Giô-rim -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,29 +[^126-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jorim | French: Iôrim | Latin: Iorim | Origin: Ιωριμ | Vietnamese: Giô-rim -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,29 -[^127-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jorim | French: Iôrim | Latin: Iorim | Origin: Ιωριμ | Vietnamese: Giô-rim -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,29 +[^127-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jorim | French: Iôrim | Latin: Iorim | Origin: Ιωριμ | Vietnamese: Giô-rim -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,29 -[^128-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 +[^128-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 -[^129-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 +[^129-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Matthat | French: Matthat | Latin: Matthat | Origin: Μαθθατ | Vietnamese: Mát-tát -- tên hai vị tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,24.29 -[^130-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 +[^130-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 -[^131-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 +[^131-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hanan | French: Hanân | Latin: Hanan | Origin: חָנָן | Vietnamese: Kha-nan 6 -- một trong các thầy Lê-vi giảng Luật cho dân, -- Nkm 8,7 ; 10,11 -[^132-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 16 -- con cháu ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,26-27 +[^132-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 16 -- con cháu ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,26-27 -[^133-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 16 -- con cháu ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,26-27 +[^133-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shimei | French: Shiméi | Latin: Semei | Origin: שִׁמְעִי | Vietnamese: Sim-y 16 -- con cháu ông Si-mê-ôn, 1 Sb 4,26-27 -[^134-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 +[^134-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 -[^135-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 +[^135-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 -[^136-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 +[^136-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 -[^137-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 +[^137-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 -[^138-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jonam | French: Iônam | Latin: Iona | Origin: Ιωναμ | Vietnamese: Giô-nam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,30 +[^138-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jonam | French: Iônam | Latin: Iona | Origin: Ιωναμ | Vietnamese: Giô-nam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,30 -[^139-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jonam | French: Iônam | Latin: Iona | Origin: Ιωναμ | Vietnamese: Giô-nam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,30 +[^139-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jonam | French: Iônam | Latin: Iona | Origin: Ιωναμ | Vietnamese: Giô-nam -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,30 -[^140-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 +[^140-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 -[^141-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 +[^141-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 -[^142-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Melea | French: Méléa | Latin: Melea | Origin: Μελεα | Vietnamese: Ma-li-a -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 +[^142-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Melea | French: Méléa | Latin: Melea | Origin: Μελεα | Vietnamese: Ma-li-a -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 -[^143-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Melea | French: Méléa | Latin: Melea | Origin: Μελεα | Vietnamese: Ma-li-a -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 +[^143-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Melea | French: Méléa | Latin: Melea | Origin: Μελεα | Vietnamese: Ma-li-a -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 -[^144-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Menna | French: Menna | Latin: Menna | Origin: Μεννα | Vietnamese: Mi-na -- Lc 3,31 +[^144-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Menna | French: Menna | Latin: Menna | Origin: Μεννα | Vietnamese: Mi-na -- Lc 3,31 -[^145-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Menna | French: Menna | Latin: Menna | Origin: Μεννα | Vietnamese: Mi-na -- Lc 3,31 +[^145-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Menna | French: Menna | Latin: Menna | Origin: Μεννα | Vietnamese: Mi-na -- Lc 3,31 -[^146-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Mattatha | French: Mattatha | Latin: Matthatha | Origin: Ματταθα | Vietnamese: Mát-tát-ta 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 +[^146-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Mattatha | French: Mattatha | Latin: Matthatha | Origin: Ματταθα | Vietnamese: Mát-tát-ta 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 -[^147-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Mattatha | French: Mattatha | Latin: Matthatha | Origin: Ματταθα | Vietnamese: Mát-tát-ta 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 +[^147-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Mattatha | French: Mattatha | Latin: Matthatha | Origin: Ματταθα | Vietnamese: Mát-tát-ta 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,31 -[^148-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nathan | French: Natân, Natham | Latin: Nathan | Origin: נָתָן | Vietnamese: Na-than 1 -- một người con của vua Đa-vít, 2 Sm 5,14 ; 1 Sb 3,5 +[^148-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nathan | French: Natân, Natham | Latin: Nathan | Origin: נָתָן | Vietnamese: Na-than 1 -- một người con của vua Đa-vít, 2 Sm 5,14 ; 1 Sb 3,5 -[^149-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nathan | French: Natân, Natham | Latin: Nathan | Origin: נָתָן | Vietnamese: Na-than 1 -- một người con của vua Đa-vít, 2 Sm 5,14 ; 1 Sb 3,5 +[^149-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nathan | French: Natân, Natham | Latin: Nathan | Origin: נָתָן | Vietnamese: Na-than 1 -- một người con của vua Đa-vít, 2 Sm 5,14 ; 1 Sb 3,5 -[^150-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 2 -- người Ben-gia-min cộng tác với ông Đa-vít, -- 1 Sb 12,5 +[^150-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 2 -- người Ben-gia-min cộng tác với ông Đa-vít, -- 1 Sb 12,5 -[^151-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 2 -- người Ben-gia-min cộng tác với ông Đa-vít, -- 1 Sb 12,5 +[^151-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 2 -- người Ben-gia-min cộng tác với ông Đa-vít, -- 1 Sb 12,5 -[^152-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 +[^152-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 -[^153-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 +[^153-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 -[^154-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Obed | French: Iôbed, Jobed, Oved | Latin: Obed | Origin: עוֹבֵד | Vietnamese: Ô-vết 1 -- con của ông Bo-át, tổ tiên Đức Giê-su, -- 1 Sb 2,12 ; Mt 1,5 ; Lc 3,32 +[^154-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Obed | French: Iôbed, Jobed, Oved | Latin: Obed | Origin: עוֹבֵד | Vietnamese: Ô-vết 1 -- con của ông Bo-át, tổ tiên Đức Giê-su, -- 1 Sb 2,12 ; Mt 1,5 ; Lc 3,32 -[^155-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Obed | French: Iôbed, Jobed, Oved | Latin: Obed | Origin: עוֹבֵד | Vietnamese: Ô-vết 1 -- con của ông Bo-át, tổ tiên Đức Giê-su, -- 1 Sb 2,12 ; Mt 1,5 ; Lc 3,32 +[^155-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Obed | French: Iôbed, Jobed, Oved | Latin: Obed | Origin: עוֹבֵד | Vietnamese: Ô-vết 1 -- con của ông Bo-át, tổ tiên Đức Giê-su, -- 1 Sb 2,12 ; Mt 1,5 ; Lc 3,32 -[^156-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Boaz | French: Booz | Latin: Booz | Origin: בֹּעַז -- Βοες | Vietnamese: Bô-át 1 -- chồng bà Rút, tổ tiên Đức Giê-su, R 2-5 ; Mt 1,5 +[^156-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Boaz | French: Booz | Latin: Booz | Origin: בֹּעַז -- Βοες | Vietnamese: Bô-át 1 -- chồng bà Rút, tổ tiên Đức Giê-su, R 2-5 ; Mt 1,5 -[^157-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Boaz | French: Booz | Latin: Booz | Origin: בֹּעַז -- Βοες | Vietnamese: Bô-át 1 -- chồng bà Rút, tổ tiên Đức Giê-su, R 2-5 ; Mt 1,5 +[^157-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Boaz | French: Booz | Latin: Booz | Origin: בֹּעַז -- Βοες | Vietnamese: Bô-át 1 -- chồng bà Rút, tổ tiên Đức Giê-su, R 2-5 ; Mt 1,5 -[^158-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Sala | French: Sala | Latin: Sala | Origin: שַׂלְמָא -- Σαλα | Vietnamese: Xan-môn 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 Sb 2,11 ; Lc 3,32 +[^158-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Sala | French: Sala | Latin: Sala | Origin: שַׂלְמָא -- Σαλα | Vietnamese: Xan-môn 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 Sb 2,11 ; Lc 3,32 -[^159-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Sala | French: Sala | Latin: Sala | Origin: שַׂלְמָא -- Σαλα | Vietnamese: Xan-môn 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 Sb 2,11 ; Lc 3,32 +[^159-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Sala | French: Sala | Latin: Sala | Origin: שַׂלְמָא -- Σαλα | Vietnamese: Xan-môn 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 Sb 2,11 ; Lc 3,32 -[^160-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nahshon | French: Nahshôn | Latin: Nahasson | Origin: נַחְשׁוֹן | Vietnamese: Nác-sôn -- Ds 2,3 +[^160-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nahshon | French: Nahshôn | Latin: Nahasson | Origin: נַחְשׁוֹן | Vietnamese: Nác-sôn -- Ds 2,3 -[^161-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nahshon | French: Nahshôn | Latin: Nahasson | Origin: נַחְשׁוֹן | Vietnamese: Nác-sôn -- Ds 2,3 +[^161-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nahshon | French: Nahshôn | Latin: Nahasson | Origin: נַחְשׁוֹן | Vietnamese: Nác-sôn -- Ds 2,3 -[^162-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Amminadab | French: Aminadab, Amminadav | Latin: Aminadab | Origin: עַמִּינָדָב -- Αμιναδαβ | Vietnamese: Am-mi-na-đáp 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, R 4,19-20 ; Mt 1,4 ; Lc 3,33 +[^162-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Amminadab | French: Aminadab, Amminadav | Latin: Aminadab | Origin: עַמִּינָדָב -- Αμιναδαβ | Vietnamese: Am-mi-na-đáp 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, R 4,19-20 ; Mt 1,4 ; Lc 3,33 -[^163-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Amminadab | French: Aminadab, Amminadav | Latin: Aminadab | Origin: עַמִּינָדָב -- Αμιναδαβ | Vietnamese: Am-mi-na-đáp 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, R 4,19-20 ; Mt 1,4 ; Lc 3,33 +[^163-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Amminadab | French: Aminadab, Amminadav | Latin: Aminadab | Origin: עַמִּינָדָב -- Αμιναδαβ | Vietnamese: Am-mi-na-đáp 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, R 4,19-20 ; Mt 1,4 ; Lc 3,33 -[^164-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Admin | French: Admin | Latin: Admin | Origin: Αδμιν | Vietnamese: Át-min -- Lc 3,33 +[^164-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Admin | French: Admin | Latin: Admin | Origin: Αδμιν | Vietnamese: Át-min -- Lc 3,33 -[^165-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Admin | French: Admin | Latin: Admin | Origin: Αδμιν | Vietnamese: Át-min -- Lc 3,33 +[^165-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Admin | French: Admin | Latin: Admin | Origin: Αδμιν | Vietnamese: Át-min -- Lc 3,33 -[^166-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Arni | French: Arni | Latin: Arni | Origin: Αρνι | Vietnamese: Ác-ni -- Lc 3,33 +[^166-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Arni | French: Arni | Latin: Arni | Origin: Αρνι | Vietnamese: Ác-ni -- Lc 3,33 -[^167-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Có nhiều db, nhưng đây là bản đã được nhiều người nhận. +[^167-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Có nhiều db, nhưng đây là bản đã được nhiều người nhận. -[^168-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Arni | French: Arni | Latin: Arni | Origin: Αρνι | Vietnamese: Ác-ni -- Lc 3,33 +[^168-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Arni | French: Arni | Latin: Arni | Origin: Αρνι | Vietnamese: Ác-ni -- Lc 3,33 -[^169-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14 +[^169-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14 -[^170-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14 +[^170-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן | Vietnamese: Khét-rôn 1 -- con ông Rưu-vên, thủy tổ thị tộc Khét-rôn, St 46,9 ; Xh 6,14 -[^171-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3 +[^171-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3 -[^172-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3 +[^172-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Hezron | French: Hèçrôn | Latin: Hesron | Origin: חֶצְרוֹן -- Εσρωμ | Vietnamese: Khét-rôn 2 -- con ông Pe-rét, tổ tiên vua Đa-vít, và Đức Giê-su, St 46,12 ; Mt 1,3 -[^173-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 +[^173-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 -[^174-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 +[^174-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 4 -- con của ông Si-môn và là em ông Giu-đa, -- 1 Mcb 16,2.14 -[^175-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 +[^175-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 -[^176-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 +[^176-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giu-se 1 -- con ông Gia-cóp và bà Ra-khen, -- St 30,23-25 ; Ds 36,1-5 -[^177-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jacob | French: Jacob | Latin: Iacob | Origin: יַעֲקֹב -- Ιακωβ | Vietnamese: Gia-cóp 1 -- con ông I-xa-ác và bà Rê-bê-ca, St 25,21-26 +[^177-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jacob | French: Jacob | Latin: Iacob | Origin: יַעֲקֹב -- Ιακωβ | Vietnamese: Gia-cóp 1 -- con ông I-xa-ác và bà Rê-bê-ca, St 25,21-26 -[^178-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Jacob | French: Jacob | Latin: Iacob | Origin: יַעֲקֹב -- Ιακωβ | Vietnamese: Gia-cóp 1 -- con ông I-xa-ác và bà Rê-bê-ca, St 25,21-26 +[^178-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Jacob | French: Jacob | Latin: Iacob | Origin: יַעֲקֹב -- Ιακωβ | Vietnamese: Gia-cóp 1 -- con ông I-xa-ác và bà Rê-bê-ca, St 25,21-26 -[^179-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 +[^179-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 -[^180-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 +[^180-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 -[^181-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 +[^181-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 -[^182-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 +[^182-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 -[^183-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nahor | French: Nahor | Latin: Nachor | Origin: נָחוֹר -- Ναχωρ | Vietnamese: Na-kho 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, St 11,22-25 ; Lc 3,34 +[^183-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nahor | French: Nahor | Latin: Nachor | Origin: נָחוֹר -- Ναχωρ | Vietnamese: Na-kho 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, St 11,22-25 ; Lc 3,34 -[^184-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Nahor | French: Nahor | Latin: Nachor | Origin: נָחוֹר -- Ναχωρ | Vietnamese: Na-kho 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, St 11,22-25 ; Lc 3,34 +[^184-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Nahor | French: Nahor | Latin: Nachor | Origin: נָחוֹר -- Ναχωρ | Vietnamese: Na-kho 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, St 11,22-25 ; Lc 3,34 -[^185-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Serug | French: Sérouch | Latin: Seruch | Origin: Σερουχ | Vietnamese: Xơ-rúc 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,35 +[^185-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Serug | French: Sérouch | Latin: Seruch | Origin: Σερουχ | Vietnamese: Xơ-rúc 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,35 -[^186-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Serug | French: Sérouch | Latin: Seruch | Origin: Σερουχ | Vietnamese: Xơ-rúc 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,35 +[^186-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Serug | French: Sérouch | Latin: Seruch | Origin: Σερουχ | Vietnamese: Xơ-rúc 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,35 -[^187-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Serug | French: Seroug | Latin: Sarug | Origin: שְׂרוּג | Vietnamese: Xơ-rúc 2 -- con ông Rơ-u, tổ tiên ông Áp-ra-ham, St 11,20-23 +[^187-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Serug | French: Seroug | Latin: Sarug | Origin: שְׂרוּג | Vietnamese: Xơ-rúc 2 -- con ông Rơ-u, tổ tiên ông Áp-ra-ham, St 11,20-23 -[^188-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Serug | French: Seroug | Latin: Sarug | Origin: שְׂרוּג | Vietnamese: Xơ-rúc 2 -- con ông Rơ-u, tổ tiên ông Áp-ra-ham, St 11,20-23 +[^188-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Serug | French: Seroug | Latin: Sarug | Origin: שְׂרוּג | Vietnamese: Xơ-rúc 2 -- con ông Rơ-u, tổ tiên ông Áp-ra-ham, St 11,20-23 -[^189-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Reu | French: Réou | Latin: Reu | Origin: רְעוּ | Vietnamese: Rơ-u 1 -- con ông Pe-léc, St 11,18-21 ; 1 Sb 1,25 +[^189-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Reu | French: Réou | Latin: Reu | Origin: רְעוּ | Vietnamese: Rơ-u 1 -- con ông Pe-léc, St 11,18-21 ; 1 Sb 1,25 -[^190-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Reu | French: Réou | Latin: Reu | Origin: רְעוּ | Vietnamese: Rơ-u 1 -- con ông Pe-léc, St 11,18-21 ; 1 Sb 1,25 +[^190-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Reu | French: Réou | Latin: Reu | Origin: רְעוּ | Vietnamese: Rơ-u 1 -- con ông Pe-léc, St 11,18-21 ; 1 Sb 1,25 -[^191-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Peleg | French: Pèleg | Latin: Phaleg | Origin: פֶּלֶג | Vietnamese: Pe-léc 1 -- con cả của ông Ê-ve, St 10,25 ; 1 Sb 1,19 +[^191-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Peleg | French: Pèleg | Latin: Phaleg | Origin: פֶּלֶג | Vietnamese: Pe-léc 1 -- con cả của ông Ê-ve, St 10,25 ; 1 Sb 1,19 -[^192-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Peleg | French: Pèleg | Latin: Phaleg | Origin: פֶּלֶג | Vietnamese: Pe-léc 1 -- con cả của ông Ê-ve, St 10,25 ; 1 Sb 1,19 +[^192-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Peleg | French: Pèleg | Latin: Phaleg | Origin: פֶּלֶג | Vietnamese: Pe-léc 1 -- con cả của ông Ê-ve, St 10,25 ; 1 Sb 1,19 -[^193-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shelah | French: Shèlah | Latin: Sale | Origin: שֶׁלַח | Vietnamese: Se-lác 1 -- con ông A-pác-sát, 1 Sb 1,18 +[^193-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shelah | French: Shèlah | Latin: Sale | Origin: שֶׁלַח | Vietnamese: Se-lác 1 -- con ông A-pác-sát, 1 Sb 1,18 -[^194-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Shelah | French: Shèlah | Latin: Sale | Origin: שֶׁלַח | Vietnamese: Se-lác 1 -- con ông A-pác-sát, 1 Sb 1,18 +[^194-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Shelah | French: Shèlah | Latin: Sale | Origin: שֶׁלַח | Vietnamese: Se-lác 1 -- con ông A-pác-sát, 1 Sb 1,18 -[^195-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 +[^195-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 -[^196-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 +[^196-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 -[^197-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Arpakshad | French: Arpakshad | Latin: Arphaxad | Origin: אַרְפַכְשַׁד | Vietnamese: Ác-pắc-sát 1 -- con ông Sêm, St 10,22.24 +[^197-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Arpakshad | French: Arpakshad | Latin: Arphaxad | Origin: אַרְפַכְשַׁד | Vietnamese: Ác-pắc-sát 1 -- con ông Sêm, St 10,22.24 -[^198-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Arpakshad | French: Arpakshad | Latin: Arphaxad | Origin: אַרְפַכְשַׁד | Vietnamese: Ác-pắc-sát 1 -- con ông Sêm, St 10,22.24 +[^198-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Arpakshad | French: Arpakshad | Latin: Arphaxad | Origin: אַרְפַכְשַׁד | Vietnamese: Ác-pắc-sát 1 -- con ông Sêm, St 10,22.24 -[^199-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 +[^199-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 -[^200-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 +[^200-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Terah | French: Tèrah | Latin: Thare | Origin: תֶּרַח | Vietnamese: Te-rác 1 -- dòng dõi ông Sêm và là cha của ông Ap-ra-ham, 1 Sb 11,24 ; Gs 24,2 -[^201-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Noah | French: Noé | Latin: Noe | Origin: נׄחַ | Vietnamese: Nô-ê -- St 5,29.32 +[^201-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Noah | French: Noé | Latin: Noe | Origin: נׄחַ | Vietnamese: Nô-ê -- St 5,29.32 -[^202-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Noah | French: Noé | Latin: Noe | Origin: נׄחַ | Vietnamese: Nô-ê -- St 5,29.32 +[^202-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Noah | French: Noé | Latin: Noe | Origin: נׄחַ | Vietnamese: Nô-ê -- St 5,29.32 -[^203-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Lamech | French: Lamek | Latin: Lamech | Origin: לָמֶךְ | Vietnamese: La-méc -- St 4,18 ; 5,25-26 ; Lc 3,26 +[^203-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Lamech | French: Lamek | Latin: Lamech | Origin: לָמֶךְ | Vietnamese: La-méc -- St 4,18 ; 5,25-26 ; Lc 3,26 -[^204-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Lamech | French: Lamek | Latin: Lamech | Origin: לָמֶךְ | Vietnamese: La-méc -- St 4,18 ; 5,25-26 ; Lc 3,26 +[^204-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Lamech | French: Lamek | Latin: Lamech | Origin: לָמֶךְ | Vietnamese: La-méc -- St 4,18 ; 5,25-26 ; Lc 3,26 -[^205-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Methushelah | French: Metoushèlah | Latin: Mathusala | Origin: מְתוּשֶׁלַח | Vietnamese: Mơ-thu-se-lác -- người sống lâu nhất trong các tổ phụ, -- St 5,21-27 ; Lc 3,37 +[^205-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Methushelah | French: Metoushèlah | Latin: Mathusala | Origin: מְתוּשֶׁלַח | Vietnamese: Mơ-thu-se-lác -- người sống lâu nhất trong các tổ phụ, -- St 5,21-27 ; Lc 3,37 -[^206-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Methushelah | French: Metoushèlah | Latin: Mathusala | Origin: מְתוּשֶׁלַח | Vietnamese: Mơ-thu-se-lác -- người sống lâu nhất trong các tổ phụ, -- St 5,21-27 ; Lc 3,37 +[^206-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Methushelah | French: Metoushèlah | Latin: Mathusala | Origin: מְתוּשֶׁלַח | Vietnamese: Mơ-thu-se-lác -- người sống lâu nhất trong các tổ phụ, -- St 5,21-27 ; Lc 3,37 -[^207-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Enoch | French: Hénok, Hénoch | Latin: Henoch | Origin: חֲנוֹךְ | Vietnamese: Kha-nốc 1 -- con ông Ca-in, St 4,17-18 ; -- con ông Gie-rét, St 5,18-23 +[^207-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Enoch | French: Hénok, Hénoch | Latin: Henoch | Origin: חֲנוֹךְ | Vietnamese: Kha-nốc 1 -- con ông Ca-in, St 4,17-18 ; -- con ông Gie-rét, St 5,18-23 -[^208-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Enoch | French: Hénok, Hénoch | Latin: Henoch | Origin: חֲנוֹךְ | Vietnamese: Kha-nốc 1 -- con ông Ca-in, St 4,17-18 ; -- con ông Gie-rét, St 5,18-23 +[^208-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Enoch | French: Hénok, Hénoch | Latin: Henoch | Origin: חֲנוֹךְ | Vietnamese: Kha-nốc 1 -- con ông Ca-in, St 4,17-18 ; -- con ông Gie-rét, St 5,18-23 -[^209-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Mahalalel | French: Mahalalel, Maléléel | Latin: Malaleel | Origin: מַהֲלַלְאֵל | Vietnamese: Ma-ha-lan-ên 1 -- con ông Kê-nan, tổ tiên Đức Giê-su, -- St 5,12-17 ; Lc 3,37 +[^209-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Mahalalel | French: Mahalalel, Maléléel | Latin: Malaleel | Origin: מַהֲלַלְאֵל | Vietnamese: Ma-ha-lan-ên 1 -- con ông Kê-nan, tổ tiên Đức Giê-su, -- St 5,12-17 ; Lc 3,37 -[^210-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Mahalalel | French: Mahalalel, Maléléel | Latin: Malaleel | Origin: מַהֲלַלְאֵל | Vietnamese: Ma-ha-lan-ên 1 -- con ông Kê-nan, tổ tiên Đức Giê-su, -- St 5,12-17 ; Lc 3,37 +[^210-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Mahalalel | French: Mahalalel, Maléléel | Latin: Malaleel | Origin: מַהֲלַלְאֵל | Vietnamese: Ma-ha-lan-ên 1 -- con ông Kê-nan, tổ tiên Đức Giê-su, -- St 5,12-17 ; Lc 3,37 -[^211-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 +[^211-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 -[^212-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 +[^212-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Kenan | French: Qénân | Latin: Cainan | Origin: קֵינָן | Vietnamese: Kê-nan -- St 5,9-14 -[^213-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Enosh | French: Enôs, Enosh | Latin: Enos | Origin: אֱנוֹשׁ -- Ενως | Vietnamese: E-nốt -- tên của một người con ông Sét và một tổ tiên Đức Giê-su, St 4,26 ; Lc 3,38 +[^213-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Enosh | French: Enôs, Enosh | Latin: Enos | Origin: אֱנוֹשׁ -- Ενως | Vietnamese: E-nốt -- tên của một người con ông Sét và một tổ tiên Đức Giê-su, St 4,26 ; Lc 3,38 -[^214-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Enosh | French: Enôs, Enosh | Latin: Enos | Origin: אֱנוֹשׁ -- Ενως | Vietnamese: E-nốt -- tên của một người con ông Sét và một tổ tiên Đức Giê-su, St 4,26 ; Lc 3,38 +[^214-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Enosh | French: Enôs, Enosh | Latin: Enos | Origin: אֱנוֹשׁ -- Ενως | Vietnamese: E-nốt -- tên của một người con ông Sét và một tổ tiên Đức Giê-su, St 4,26 ; Lc 3,38 -[^215-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 +[^215-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 -[^216-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 +[^216-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 -[^217-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 +[^217-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 -[^218-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 +[^218-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: English: Seth | French: Seth | Latin: Seth | Origin: שֵׁת | Vietnamese: Sết 1 -- con ông A-đam, St 4,25-26 -[^1@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Mt 3,1-12; Mc 1,2-8 +[^1@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Mt 3,1-12; Mc 1,2-8 -[^2@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Mt 3,2 +[^2@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Mt 3,2 -[^3@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Is 40,3-4; Ga 1,23 +[^3@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Is 40,3-4; Ga 1,23 -[^4@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Cv 2,37 +[^4@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Cv 2,37 -[^5@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Is 58,7 +[^5@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Is 58,7 -[^6@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Ga 1,27 +[^6@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Ga 1,27 -[^7@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Mt 14,3; Mc 6,17-18 +[^7@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Mt 14,3; Mc 6,17-18 -[^8@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Mt 3,13-17; Mc 1,9-11 +[^8@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Mt 3,13-17; Mc 1,9-11 -[^9@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Ga 1,32-34 +[^9@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Ga 1,32-34 -[^10@-4bd28379-00cd-4d7e-b809-02d5c3e910c0]: Mt 1,1-17 \ No newline at end of file +[^10@-839b825d-0dca-4e84-9172-922ee0bb86a4]: Mt 1,1-17 \ No newline at end of file