Datasets:
Ít-ra-en[^1-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] lụn bại về tôn giáo và chính trị
1 Ép-ra-im[^2-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] lấy giả dối,
1 và nhà Ít-ra-en[^3-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] dùng lừa đảo mà bao bọc Ta.
1 Giu-đa[^4-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] vẫn đi với Thiên Chúa,
1 vẫn trung thành với Đấng Thánh của mình.
2 Ép-ra-im[^5-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] bầu bạn với không khí,
2 ngày nào cũng chạy theo [^1@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]gió đông[^6-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] ;
2 nó cứ gia tăng giả dối, bạo tàn,
2 nó lập giao ước với Át-sua[^7-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9], và chở dầu cho [^2@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]Ai-cập[^8-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9].
Lên án Gia-cóp[^9-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] và Ép-ra-im[^10-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]
3 ĐỨC CHÚA[^11-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] [^3@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]hạch tội Giu-đa[^12-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9],
3 Người sẽ trừng trị Gia-cóp[^13-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] theo lối sống của nó,
3 sẽ cứ các việc nó làm mà [^4@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]trả công cho nó.
4 Còn là thai nhi, nó đã [^5@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]chiếm chỗ của anh mình ;
4 trong thời sung sức, nó dám [^6@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]cự lại Thiên Chúa.
5 Nó [^7@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]cự lại thiên sứ và đã lấn át người,
5 nhưng nó lại khóc và xin người thương xót.
5 Ở [^8@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]Bết Ên nó gặp người, và ở đó, chính người đã [^9@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]nói với nó :
6 ĐỨC CHÚA[^14-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] là [^10@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]Thiên Chúa các đạo binh :
6 danh hiệu Người là ĐỨC CHÚA[^15-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9].
7 Còn ngươi, nhờ Thiên Chúa của ngươi, ngươi sẽ trở về.
7 Ngươi hãy giữ đức tín thành, công chính
7 và luôn trông cậy vào Thiên Chúa của ngươi.
8 Ca-na-an[^16-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] nắm trong tay những chiếc [^11@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]cân bịp bợm :
8 nó ưa thích đánh lừa.
9 Ép-ra-im[^17-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] từng nói : “Ta đã nên [^12@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]giàu có với đủ cơ ngơi rồi” ;
9 nhưng tất cả những của nó làm ra,
9 nó chẳng còn giữ lại được gì, vì sự gian ác nó đã phạm.
Viễn ảnh hoà giải với Thiên Chúa
10 Ta là ĐỨC CHÚA[^18-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9], [^13@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]Thiên Chúa của ngươi
10 ngay từ khi ngươi còn bên Ai-cập[^19-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9].
10 Ta sẽ vẫn cho các ngươi cư ngụ trong lều,
10 như trong những [^14@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]ngày hội ngộ.
11 Ta sẽ phán với các [^15@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]ngôn sứ, Ta sẽ tăng thị kiến thêm nhiều[^20-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9],
11 và nhờ các ngôn sứ để nói những dụ ngôn.
Những lời đe doạ mới
12 [^16@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]Ga-la-át[^21-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] chỉ có gian tà.
12 Quả thật chúng chỉ là quân giả dối :
12 tại [^17@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]Ghin-gan[^22-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] chúng sát tế bò bê,
12 bàn thờ của chúng chẳng khác gì những đống đá
12 trên các luống đất ngoài đồng.
13 Gia-cóp[^23-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] đã trốn chạy sang cánh đồng A-ram[^24-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9],
13 Ít-ra-en[^25-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] đã phục dịch vì một người phụ nữ,
13 vì một người [^18@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]đàn bà mà ông đã phải giữ chiên.
14 Nhưng nhờ một [^19@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]ngôn sứ,
14 ĐỨC CHÚA[^26-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] đã đưa Ít-ra-en[^27-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] từ Ai-cập[^28-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] lên ;
14 cũng nhờ một [^20@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]ngôn sứ, mà Ít-ra-en[^29-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] được canh giữ[^30-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9].
15 Ép-ra-im[^31-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9] đã xúc phạm đến Người
15 và làm cho Người phải xót xa cay đắng.
15 Nó đã đổ máu thì phải chịu tội.
15 Những nhục mạ nó đã gây nên, Chúa sẽ bắt nó phải đền bù.
[^1-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^2-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^3-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^4-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^5-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^6-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Gió đông, gió nóng như thiêu thổi từ sa mạc phía đông (x. 13,15), chỉ cuộc xâm lược của Át-sua. X. Gr 18,17 (trận gió đông) ; Ed 17,10 (gió đông chỉ cuộc xâm lược của Ba-by-lon).
[^7-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22
[^8-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^9-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^10-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^11-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^12-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35
[^13-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^14-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^15-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^16-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27
[^17-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^18-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^19-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^20-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Ngôn sứ và thị kiến là dấu cho thấy Thiên Chúa ban phúc lành cho dân. X. Đnl 18,15-22 (ngôn sứ) ; Tv 74,9 (ngôn sứ) ; Ac 2,9 (ngôn sứ và thị kiến) ; Ds 12,2-8 (ngôn sứ và thị kiến).
[^21-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23
[^22-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8
[^23-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^24-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22
[^25-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^26-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...
[^27-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^28-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11
[^29-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10
[^30-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Ngôn sứ ở đây là ông Mô-sê (Đnl 18,15.18 ; 34,10). Trong khi Gia-cóp chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân, thì Thiên Chúa lại tìm cách giải thoát Ít-ra-en khỏi tình trạng làm nô lệ cho Ai-cập.
[^31-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23
[^1@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: hs 13,15
[^2@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 5,13; is 30,1-3; 31,1
[^3@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 4,1
[^4@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Tv 62,13
[^5@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: St 25,26; 27,35-36; Is 43,27
[^6@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: St 32,24-28
[^7@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: St 32,25
[^8@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: St 28,10-22
[^9@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: St 35,15
[^10@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Am 4,13
[^11@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Đnl 25,13
[^12@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Lc 12,16-21; Kh 3,17-18
[^13@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 2,16; 13,4; Xh 20,2
[^14@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 2,16-17
[^15@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 6,5; Tv 74,9
[^16@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 6,8
[^17@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: hs 4,15; 9,15
[^18@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: St 29,15-30
[^19@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Hs 11,1; Xh 3,7-10; Đnl 18,18
[^20@-349f05e9-aa13-4463-9bdf-e3028019ece9]: Đnl 18,15