duckymomo20012's picture
Update data (#14)
7ab91a1 verified
|
raw
history blame
16.1 kB

Tư tế và vua chúa quan quyền đưa dân tới chỗ diệt vong

1 Hỡi các tư tế, hãy nghe điều này, hỡi nhà Ít-ra-en[^1-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], hãy chú ý,

1 hỡi triều đình, hãy lắng tai !

1 Các ngươi có bổn phận [^1@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]bảo vệ luật pháp,

1 thế mà tại Mít-pa[^2-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], các ngươi lại thành cái bẫy,

1 thành chiếc lưới giăng trên núi Ta-bo[^3-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc].

2 Tại Sít-tim[^4-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], chúng đã đào sâu thêm cái hố.

2 Còn Ta, Ta sẽ trừng phạt chúng [^2@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]hết thảy.

3 Ép-ra-im[^5-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], Ta biết nó, và Ít-ra-en[^6-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] đâu khuất mắt Ta !

3 Chính vì ngươi, hỡi Ép-ra-im[^7-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], ngươi đã làm điếm,

3 mà Ít-ra-en[^8-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] ra nhơ bẩn.

4 [^3@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]Các việc chúng làm không cho chúng trở lại

4 với Thiên Chúa của chúng.

4 [^4@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]Đã quen thói điếm đàng, chúng chẳng biết ĐỨC CHÚA[^9-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] là ai.

5 Ít-ra-en[^10-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] [^5@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]kiêu ngạo, tội của nó sẽ tố cáo nó.

5 Ít-ra-en[^11-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] và Ép-ra-im[^12-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] chao đảo vì [^6@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]tội ác của mình.

5 Cùng với chúng, Giu-đa[^13-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] cũng chao đảo.

6 Chúng mang chiên mang bò đến [^7@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]tìm ĐỨC CHÚA[^14-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc],

6 nhưng chúng sẽ không gặp được Người, vì Người đã tránh mặt.

7 Chúng phản bội ĐỨC CHÚA[^15-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], vì đã sinh những đứa [^8@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]con hoang ;

7 giờ đây ngày sóc sẽ là ngày chúng bị huỷ diệt

7 cùng với sản nghiệp chúng.

Chiến tranh huynh đệ tương tàn[^16-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]

8 Tại Ghíp-a[^17-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], hãy rúc [^9@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]tù và, hãy thổi kèn ở Ra-ma[^18-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc],

8 tại [^10@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]Bết A-ven[^19-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc][^20-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], hãy lên tiếng báo động.

8 Hỡi Ben-gia-min[^21-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc],quân thù đến sau ngươi rồi đó !

9 Trong ngày bị đánh bị phạt, Ép-ra-im[^22-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] sẽ nên hoang tàn :

9 Đây là tin chắc chắn[^23-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] Ta loan báo cho các chi tộc Ít-ra-en[^24-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc].

10 Các thủ lãnh Giu-đa[^25-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] khác nào những kẻ [^11@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]lấn đường ranh giới,

10 nên cơn thịnh nộ của Ta, Ta sẽ trút lên chúng như trút nước.

11 Ép-ra-im[^26-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] bị áp bức chà đạp do án lệnh của Thiên Chúa,

11 vì nó đã vui thích đi theo [^12@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]điều dơ bẩn[^27-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc].

12 Phần Ta, Ta sẽ như mối mọt gặm nhấm Ép-ra-im[^28-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc],

12 sẽ như bệnh mục xương xâm nhập nhà Giu-đa[^29-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc].

Liên minh với ngoại bang chỉ là hư ảo

13 Khi Ép-ra-im[^30-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] thấy mình mắc bệnh

13 và Giu-đa[^31-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] thấy vết thương của mình,

13 thì Ép-ra-im[^32-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] đã đến với [^13@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]Át-sua[^33-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], và đã sai sứ đến hầu vua cả.

13 Nhưng ông ấy sẽ chẳng chữa được các ngươi,

13 cũng chẳng làm cho vết thương các ngươi được lành.

14 Vì với Ép-ra-im[^34-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc], Ta sẽ như [^14@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]sư tử,

14 Ta cũng sẽ như sư tử với nhà Giu-đa[^35-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc] :

14 Ta sẽ vồ lấy, Ta sẽ ra đi, mang mồi theo, không để ai [^15@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]cướp mất.

15 Ta sẽ ra đi, về nơi Ta ngự,

15 cho đến khi chúng đền tội xong và tìm kiếm nhan Ta ;

15 chúng sẽ mau mắn [^16@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]tìm Ta trong cơn khốn quẫn.

[^1-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^2-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Mispar | French: Mispar | Latin: Mesphar | Origin: מִסְפָּר | Vietnamese: Mít-pa -- Er 2,2

[^3-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Tabor (Oak of) | French: Tabor (Chêne de) | Latin: Thabor (quercus) | Origin: אֵלוֹן תָּבוֹר | Vietnamese: Ta-bo (cây sồi) -- 1 Sm 10,3

[^4-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Shittim | French: Shittim | Latin: Settim | Origin: שִׁטִּים | Vietnamese: Sít-tim 1 -- chặng cuối cuộc xuất hành ở Mô-áp, Ds 25, 1

[^5-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^6-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^7-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^8-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^9-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^10-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^11-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^12-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^13-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^14-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^15-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^16-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Có lẽ, đoạn Hs 5,8-6,6 ám chỉ biến cố gọi là cuộc chiến do liên quân Xy-ri và Ép-ra-im thực hiện (735-734).

[^17-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15

[^18-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5

[^19-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Beth-Aven | French: Beth-Awèn | Latin: Bethaven | Origin: בֵּית־אָוֶן | Vietnamese: Bết A-ven -- Hs 4,15

[^20-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Ghíp-a và Ra-ma nằm ở phía Giu-đa ; còn Bết A-ven (= Bết Ên) thì ở phía Ít-ra-en.

[^21-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Geba | French: Guivéa | Latin: Gabaa | Origin: גִבְעַה | Vietnamese: Ghíp-a 1 -- thành thuộc Ben-gia-min, Tl 19,14 ; 1 Sm 13,2.15

[^22-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^23-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Tin chắc chắn là các tai hoạ sẽ xảy ra : các chi tộc Ít-ra-en sẽ bị mất các phần đất và đi lưu đày sang Át-sua (2 V 15,29) ; Sa-ma-ri sẽ bị vây hãm, thất thủ và cũng bị lưu đày sang Át-sua (2 V 17,5-6).

[^24-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10

[^25-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^26-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^27-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Có những bản dịch hiểu cäw như šäw•´ (= hư vô) hoặc như cô´ (= điều dơ bẩn) : đó là những từ khinh bỉ dùng để chỉ các ngẫu tượng.

[^28-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^29-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^30-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^31-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^32-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^33-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22

[^34-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23

[^35-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^1@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Đnl 1,16

[^2@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Is 24,2; Rm 3,23

[^3@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Cn 27,22; Gr 13,23; Mt 7,17

[^4@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 1,2; 4,11; Ga 8,34; Ep 4,18

[^5@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Am 6,8

[^6@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 14,2

[^7@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Cn 1,28; Is 55,6; Am 5,4; 8,11-12; Ga 7,34; 8,21

[^8@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 2,6

[^9@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Gr 4,5; Ge 2,1

[^10@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 4,15

[^11@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Đnl 19,14; 27,17

[^12@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: G 13,28; Is 50,9; Gr 1,17

[^13@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 7,11; 8,9; 12,2; 2 V 15,19; 16,7-9

[^14@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 13,7; Is 5,29; Am 3,12

[^15@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Hs 2,12

[^16@-cf13e97e-2a67-4759-901d-9de053caf0fc]: Đnl 4,29-31; Tv 78,34; Gr 29,13; Am 5,4