Dương Tiến Vinh
fix(corpus): update data
0418125
raw
history blame
21.1 kB
<root>
<FILE ID="RCO_019" NUMBER="19">
<meta>
<DOCUMENT_ID>RCO_019</DOCUMENT_ID>
<DOCUMENT_NUMBER>19</DOCUMENT_NUMBER>
<GENRE>
<CODE>O</CODE>
<CATEGORY>old testament</CATEGORY>
<VIETNAMESE>Kinh Thánh Cựu Ước</VIETNAMESE>
</GENRE>
<TAGS>
<TAG>
<CATEGORY>bible historical books division</CATEGORY>
<VIETNAMESE>Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước)</VIETNAMESE>
</TAG>
</TAGS>
<TITLE>Sách Ét-te</TITLE>
<VOLUME>Lịch Sử (Kinh Thánh Cựu Ước)</VOLUME>
<AUTHOR></AUTHOR>
<SOURCE_TYPE>web</SOURCE_TYPE>
<SOURCE_URL>https://huggingface.co/datasets/v-bible/bible/tree/main/books/bible/versions/ktcgkpv.org/kt2011/et</SOURCE_URL>
<SOURCE>ktcgkpv.org</SOURCE>
<HAS_CHAPTERS>true</HAS_CHAPTERS>
<PERIOD></PERIOD>
<PUBLISHED_TIME></PUBLISHED_TIME>
<LANGUAGE>Việt</LANGUAGE>
<NOTE></NOTE>
</meta>
<SECT ID="RCO_019.007" NAME="" NUMBER="7">
<PAGE ID="RCO_019.007.001" NUMBER="1">
<STC ID="RCO_019.007.001.01" TYPE="single" NUMBER="1" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="0" IS_POETRY="false" LABEL="1">Vua và <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> đến dự yến tiệc với hoàng hậu <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER>.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.02" TYPE="single" NUMBER="2" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="1" IS_POETRY="false" LABEL="2">Ngày thứ hai này, giữa tiệc rượu, vua cũng lại nói với bà <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER> : Hoàng hậu <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER>, khanh thỉnh cầu gì, ta sẽ ban.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.03" TYPE="single" NUMBER="2" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="1" IS_POETRY="false" LABEL="2">Khanh xin gì, dù nửa nước, ta cũng sẽ ban cho.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.04" TYPE="single" NUMBER="3" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="2" IS_POETRY="false" LABEL="3">Hoàng hậu <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER> đáp : Nếu thiếp được đức vua thương chiếu cố và nếu đẹp lòng đức vua, thì xin nhận lời thiếp khẩn cầu mà cho thiếp được sống, xin nghe lời thiếp nài van mà cho dân thiếp được sống,</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.05" TYPE="single" NUMBER="4" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="3" IS_POETRY="false" LABEL="4">vì thiếp và dân của thiếp đã bị bán đứng cho người ta triệt hạ, giết chết, tru diệt.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.06" TYPE="single" NUMBER="4" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="3" IS_POETRY="false" LABEL="4">Giả như bề tôi đây có bị bán làm tôi trai tớ gái người ta, thiếp sẽ chẳng nói gì ; nhưng đối phương sau này không thể bù đắp được thiệt hại mà đức vua sẽ phải chịu.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.07" TYPE="single" NUMBER="5" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="4" IS_POETRY="false" LABEL="5">Vua A-suê-rô ngỏ lời với hoàng hậu <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.07" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER> : Tên đó là ai ?</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.08" TYPE="single" NUMBER="5" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="4" IS_POETRY="false" LABEL="5">Kẻ cả gan hành động như thế hiện đang ở đâu ?</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.09" TYPE="single" NUMBER="6" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="5" IS_POETRY="false" LABEL="6"><PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER> thưa : Đối phương ấy, địch thù ấy, chính là tên <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> khốn nạn này đây !</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.10" TYPE="single" NUMBER="6" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="5" IS_POETRY="false" LABEL="6">Trước mặt vua và hoàng hậu, <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.10" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> kinh hoàng sợ hãi.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.11" TYPE="single" NUMBER="7" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="6" IS_POETRY="false" LABEL="7">Vua bừng bừng nổi giận, đứng lên, bỏ tiệc rượu, đi ra ngự uyển.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.001.12" TYPE="single" NUMBER="7" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="0" PARAGRAPH_INDEX="6" IS_POETRY="false" LABEL="7">Còn <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.12" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> thì ở lại nài xin hoàng hậu <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.12" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER> cứu sống mình, vì y quá hiểu : thảm hoạ sẽ xảy đến cho y, vua đã quyết định rồi.</STC>
</PAGE>
<PAGE ID="RCO_019.007.002" NUMBER="2">
<STC ID="RCO_019.007.002.01" TYPE="single" NUMBER="8" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="0" IS_POETRY="false" LABEL="8">Khi vua từ ngự uyển trở lại phòng tiệc rượu thì <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> đã nằm vật xuống giường, bên cạnh bà <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ét-te</PER>.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.02" TYPE="single" NUMBER="8" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="0" IS_POETRY="false" LABEL="8">Vua nói : Lại còn tính xâm phạm đến cả hoàng hậu tại hoàng cung, ngay khi ta có mặt hay sao ?</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.03" TYPE="single" NUMBER="8" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="0" IS_POETRY="false" LABEL="8">Vua vừa nói xong, người ta liền lấy khăn che mặt <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.03" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> lại.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.04" TYPE="single" NUMBER="9" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="1" IS_POETRY="false" LABEL="9">Một trong các thái giám là ông <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Khác-vô-na</PER> nói trước mặt vua : Kìa, sẵn có cái giá <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> dựng lên để treo cổ ông <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Moóc-đo-khai</PER>.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.05" TYPE="single" NUMBER="9" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="1" IS_POETRY="false" LABEL="9">Chính nhờ lời báo cáo của ông này mà đức vua đã thoát nạn.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.06" TYPE="single" NUMBER="9" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="1" IS_POETRY="false" LABEL="9">Cái giá đó cao hai mươi lăm thước, dựng ngay tại nhà <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.06" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER>.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.07" TYPE="single" NUMBER="9" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="1" IS_POETRY="false" LABEL="9">Vua liền nói : Treo cổ y lên đó !</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.08" TYPE="single" NUMBER="10" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="2" IS_POETRY="false" LABEL="10"><PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Ha-man</PER> bị treo cổ lên cái giá dành sẵn cho ông <PER SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="">Moóc-đo-khai</PER>.</STC>
<STC ID="RCO_019.007.002.09" TYPE="single" NUMBER="10" SUB_VERSE_INDEX="0" PARAGRAPH_NUMBER="1" PARAGRAPH_INDEX="2" IS_POETRY="false" LABEL="10">Thế là nhà vua hả giận.</STC>
</PAGE>
<FOOTNOTES>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" LABEL="1" POSITION="13" ORDER="0">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" LABEL="2" POSITION="29" ORDER="1">*Dự yến tiệc*, ds : *Cùng uống rượu*. Giống như Gđt 12,15tt và Đn 5, câu chuyện xảy ra trong một bữa tiệc.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" LABEL="3" POSITION="49" ORDER="2">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" LABEL="4" POSITION="63" ORDER="3">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" LABEL="5" POSITION="81" ORDER="4">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" LABEL="1@" POSITION="83" ORDER="5">Et 5,6</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.03" LABEL="6" POSITION="45" ORDER="6">Trong Mc 6,21-29, câu này cũng được tuyên bố trong một bữa tiệc.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.04" LABEL="7" POSITION="15" ORDER="7">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.04" LABEL="8" POSITION="185" ORDER="8">*Dân thiếp* : *Người Do-thái* không được nói đến một cách rõ ràng. X. 3,13d ; 3,8+.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.05" LABEL="2@" POSITION="29" ORDER="9">St 37; Kn 10,13</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.05" LABEL="9" POSITION="40" ORDER="10">Hoàng hậu Ét-te không biết gì về cuộc mặc cả của quan Ha-man được nói đến ở 3,9. Nhưng ở 4,7-9, tác giả cho ta thấy bà Ét-te đã được thông báo về chuyện này.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.05" LABEL="10" POSITION="83" ORDER="11">*Tru diệt* : x. 3,13.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.06" LABEL="11" POSITION="80" ORDER="12">*Chẳng nói gì* : x. 4,14.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.06" LABEL="12" POSITION="163" ORDER="13">Quan Ha-man đã nại tới những lý do liên quan đến đất nước, đến “quốc gia đại sự” để tiêu diệt dân Do-thái (x. 3,8). Giờ đây, bà Ét-te cũng đưa ra những lý lẽ liên quan đến nhà vua để cứu dân.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.07" LABEL="13" POSITION="40" ORDER="14">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.08" LABEL="14" POSITION="9" ORDER="15">*Cả gan*, ds : *dám hết lòng*.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.08" LABEL="3@" POSITION="10" ORDER="16">Gv 8,11; Cv 5,3</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" LABEL="15" POSITION="8" ORDER="17">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" LABEL="16" POSITION="42" ORDER="18">*... địch thù ấy* : x. c.4. Kiểu nói này gợi ý đến Xa-tan (x. Mt 13,19). Lời buộc tội của bà Ét-te dành cho quan Ha-man được xem như một trong những câu bản lề then chốt, nói lên chủ đề của cuốn sách.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" LABEL="17" POSITION="63" ORDER="19">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.10" LABEL="18" POSITION="34" ORDER="20">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.11" LABEL="19" POSITION="62" ORDER="21">*Ngự uyển* : x. 1,5.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.12" LABEL="20" POSITION="10" ORDER="22">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.12" LABEL="21" POSITION="44" ORDER="23">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" LABEL="22" POSITION="43" ORDER="24">*Phòng dự tiệc*, ds : *Nhà tiệc rượu*. Bản HL : bỏ !</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" LABEL="23" POSITION="54" ORDER="25">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" LABEL="24" POSITION="65" ORDER="26">*Nằm vật xuống* : Hình ảnh diễn tả sự thất bại nặng nề, x. 6,13.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" LABEL="25" POSITION="97" ORDER="27">English: Esther | French: Esther | Latin: Esther | Origin: &#x26;#1488;&#x26;#1462;&#x26;#1505;&#x26;#1456;&#x26;#64330;&#x26;#1461;&#x26;#1512; | Vietnamese: Ét-te -- Et 2,15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.03" LABEL="26" POSITION="48" ORDER="28">*Che mặt lại* là dấu cho thấy đương sự đã bị kết án tử hình. Người Hy-lạp và Rô-ma có tục lệ trùm khăn che đầu những kẻ sẽ bị treo cổ.</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.03" LABEL="27" POSITION="55" ORDER="29">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" LABEL="28" POSITION="41" ORDER="30">English: Harbona | French: Harbona | Latin: Harbona | Origin: &#x26;#1495;&#x26;#1463;&#x26;#1512;&#x26;#1456;&#x26;#1489;&#x26;#64331;&#x26;#1504;&#x26;#1464;&#x26;#1488; | Vietnamese: Khác-vô-na -- Et 1,10-15</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" LABEL="29" POSITION="88" ORDER="31">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" LABEL="30" POSITION="125" ORDER="32">English: Mordecai | French: Mordokai | Latin: Mardochaeus | Origin: &#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1512;&#x26;#1456;&#x26;#1491;&#x26;#1468;&#x26;#1464;&#x26;#1499;&#x26;#1463;&#x26;#1497; | Vietnamese: Moóc-đo-khai 1 -- một người Xi-on hướng dẫn đoàn hồi hương, -- Er 2,2 ; Nkm 7,7</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.05" LABEL="31" POSITION="57" ORDER="33">Nhắc lại âm mưu chống lại vua của hai viên thái giám (1,1m-1o ; 2,21-23 ; 6,2). Ông Moóc-đo-khai không trực tiếp nói cho nhà vua, nhưng *nhờ lời báo cáo của ông*, hoàng hậu Ét-te đã cho vua biết âm mưu ấy (2,22).</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.06" LABEL="32" POSITION="59" ORDER="34">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" LABEL="33" POSITION="6" ORDER="35">English: Haman | French: Haman | Latin: Aman | Origin: &#x26;#1492;&#x26;#1464;&#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1503; | Vietnamese: Ha-man -- Et 3,1</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" LABEL="4@" POSITION="7" ORDER="36">Cn 11,8; 26,27; Mt 7,2</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" LABEL="35" POSITION="59" ORDER="37">“*Kẻ gian ác rơi xuống hố mà nó đã đào*”. Chủ đề này vẫn thường được các sách Giáo Huấn nói đến (Cn 26,27 ; 28,10 ; Gv 10,8 ; Hc 27,26 ; Tv 7,16 ; 9,16 ; 35,7-8 ; 57,7). Mặt khác, Ha-man sẽ phải lãnh nhận hình phạt do chính tội lỗi hắn gây ra. Điều này hoàn toàn phù hợp với quan niệm “thưởng phạt – đền bù” trong Cựu Ước. Thiên Chúa sẽ đảo ngược số phận (x. 1,1k).</FOOTNOTE>
<FOOTNOTE SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" LABEL="34" POSITION="59" ORDER="38">English: Mordecai | French: Mordokai | Latin: Mardochaeus | Origin: &#x26;#1502;&#x26;#1464;&#x26;#1512;&#x26;#1456;&#x26;#1491;&#x26;#1468;&#x26;#1464;&#x26;#1499;&#x26;#1463;&#x26;#1497; | Vietnamese: Moóc-đo-khai 1 -- một người Xi-on hướng dẫn đoàn hồi hương, -- Er 2,2 ; Nkm 7,7</FOOTNOTE>
</FOOTNOTES>
<HEADINGS>
</HEADINGS>
<ANNOTATIONS>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="7" END="13" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="44" END="49" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="58" END="63" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.02" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="76" END="81" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="10" END="15" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.07" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="35" END="40" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="3" END="8" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.09" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="57" END="63" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.10" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="28" END="34" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.12" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="4" END="10" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.001.12" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="39" END="44" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="48" END="54" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.01" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="92" END="97" LABEL="PER">Ét-te</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.03" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="49" END="55" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="31" END="41" LABEL="PER">Khác-vô-na</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="82" END="88" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.04" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="113" END="125" LABEL="PER">Moóc-đo-khai</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.06" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="53" END="59" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="0" END="6" LABEL="PER">Ha-man</ANNOTATION>
<ANNOTATION SENTENCE_ID="RCO_019.007.002.08" SENTENCE_TYPE="single" LANGUAGE_CODE="" START="47" END="59" LABEL="PER">Moóc-đo-khai</ANNOTATION>
</ANNOTATIONS>
</SECT>
</FILE>
</root>