duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
18.1 kB

SÁCH HÔ-SÊ

TỰA ĐỀ

1 Lời ĐỨC CHÚA[^1-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] phán với ông Hô-sê[^2-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], con ông Bơ-ê-ri[^3-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], dưới thời các vua Út-di-gia[^4-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], Giô-tham[^5-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], A-khát[^6-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] và Khít-ki-gia[^7-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] trị vì Giu-đa[^8-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], và dưới thời vua Gia-róp-am[^9-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] con vua Giô-át[^10-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] trị vì Ít-ra-en[^11-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a].

I. HÔN NHÂN CỦA ÔNG HÔ-SÊ : MỘT BIỂU TƯỢNG

Ông Hô-sê[^12-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] kết hôn và sinh con

2 Khởi đầu, lời ĐỨC CHÚA[^13-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] thể hiện trong cuộc đời ông Hô-sê[^14-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]. ĐỨC CHÚA[^15-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] phán với ông Hô-sê[^16-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] : “Hãy đi cưới một người đàn bà làm điếm[^17-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] để sinh những đứa con đàng điếm, vì cả xứ đều bỏ ĐỨC CHÚA[^18-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] mà đi [^1@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]làm điếm.”

3 Ông đã đi cưới bà Gô-me[^19-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], con gái ông Đíp-la-gim[^20-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]. Bà đã có thai và sinh cho ông một người con trai. 4 ĐỨC CHÚA[^21-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] phán với ông : “Hãy đặt tên[^22-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] cho nó là [^2@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]Gít-rơ-en[^23-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], vì chẳng bao lâu nữa Ta sẽ đến trừng phạt nhà [^3@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]Giê-hu[^24-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] vì tội đổ máu tại Gít-rơ-en[^25-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], và Ta sẽ [^4@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]dẹp bỏ vương quốc Ít-ra-en[^26-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]. 5 Trong ngày đó, Ta sẽ bẻ gãy cung nỏ của Ít-ra-en[^27-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] trong thung lũng Gít-rơ-en[^28-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a][^29-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a].”

6 Bà lại có thai và sinh một người con gái. ĐỨC CHÚA[^30-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] phán với ông : “Hãy đặt tên nó là Lô Ru-kha-ma[^31-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] (“Không-được-thương”) vì Ta không còn chạnh thương nhà Ít-ra-en[^32-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], không xử khoan hồng với chúng nữa[^33-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]. 7 Nhưng nhà Giu-đa[^34-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] thì Ta sẽ chạnh thương và sẽ cứu chúng nhờ [^5@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]ĐỨC CHÚA[^35-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], Thiên Chúa của chúng ; Ta sẽ không dùng cung nỏ, gươm đao và chinh chiến mà cứu chúng, cũng chẳng [^6@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]dùng chiến mã và kỵ binh.”

8 Bà cai sữa cho Lô Ru-kha-ma[^36-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a], rồi lại có thai và sinh một con trai. 9 ĐỨC CHÚA[^37-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] phán : “Đặt tên cho nó là [^7@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]Lô Am-mi[^38-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a] (‘Không-phải-dân-Ta’), vì các ngươi không phải là [^8@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]dân của Ta, và đối với các ngươi, Ta kể như không có[^39-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a].”

[^1-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^2-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30

[^3-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Beeri | French: Bééri | Latin: Beeri | Origin: בְּאֵרִי | Vietnamese: Bơ-ê-ri 1 -- cha của bà Giu-đi-tha, St 26,34

[^4-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Uzzia | French: Ouzziya | Latin: Ozias | Origin: עֻזִּיָּא | Vietnamese: Út-di-gia 1 -- người Át-ta-rốt, dũng sĩ của vua Đa-vít, 1 Sb 11,44

[^5-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21

[^6-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1

[^7-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1

[^8-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Uzziah | French: Azarias | Latin: Azarias | Origin: עֻזִּיָּהוּ | Vietnamese: Út-di-gia 4 (-hu) -- vua thứ 12 của Giu-đa, còn gọi là A-dác-gia -- (-hu), 2 V 15,13.32

[^9-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26

[^10-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 2 -- con vua Giô-át ; cha của Da-ca-ri-a, -- 2 V 13,13 ; 14,29

[^11-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^12-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30

[^13-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^14-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30

[^15-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^16-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30

[^17-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Khởi đầu : sứ mạng ngôn sứ của ông Hô-sê bắt đầu với hôn nhân của ông ; hôn nhân này trở thành một hành động tượng trưng (ngôn sứ A-khi-gia, người Si-lô : 1 V 11,29-31 ; ngôn sứ I-sai-a : Is 20,2-4 ; ngôn sứ Giê-rê-mi-a : a/ 13,1-11 ; b/ 16,1-4 ; c/ 18,1-11 ; d/ 27,2-13 ; ngôn sứ Ê-dê-ki-en : a/ 4,1-5,4 ; b/ 12,1-7.17-20 ; c/ 21,23-25 ; d/ 24,15-24 ; đ/ 37,15-24...). – Một người đàn bà làm điếm : ý nghĩa chính xác còn nằm trong vòng tranh luận : phụ nữ đó có thể là một kỹ nữ làm nghề mại dâm trước khi kết hôn với ông Hô-sê, hoặc một gái điếm đền thần (x. Đnl 23,18), hay một người đàn bà có hướng chiều mại dâm (4,12 ; 5,4), rồi sau hôn nhân, sẽ ngả theo hướng chiều đó. – Những đứa con đàng điếm : cụm từ này không có nghĩa : những đứa con do cha mẹ ngoại tình sinh ra ; chắc phải hiểu : đó là những đứa con mang dấu vết của người mẹ có hướng chiều xấu (x. Ed 16,44 : mẹ nào con nấy).

[^18-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^19-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Gomer | French: Gomer | Latin: Gomer | Origin: גֹּמֶר | Vietnamese: Gô-me 1 -- con ông Gia-phét, St 10,2-3

[^20-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Gomer | French: Gomer | Latin: Gomer | Origin: גֹּמֶר | Vietnamese: Gô-me 2 -- con gái ông Đíp-la-gim và là vợ ngôn sứ Hô-sê, Hs 1,3

[^21-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^22-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Tên đặt cho ba người con của ngôn sứ Hô-sê, mang ý nghĩa tượng trưng cho những biến cố lịch sử (yiz•rü`e´l = *Gít-rơ-en*) hoặc cho mối tương quan cụ thể với Thiên Chúa (lö´ ruHämâ = *Lô Ru-kha-ma*, lö´ `ammî = Lô Am-mi). – Gít-rơ-en ( và những từ nằm sau đó trong cc. 4-5 cắt nghĩa tên Gít-rơ-en của đứa con trai đầu) : ở Gít-rơ-en, là nơi vua A-kháp (874-853 tCN) xây dinh thự mùa hè, vua Giê-hu (841-814 tCN) lên chiếm quyền, gây nên những cuộc tàn sát hung bạo làm thiệt mạng : vua Giơ-hô-ram là vua cuối cùng của triều đại Om-ri (x. 2 V 9,22-26) ; rất nhiều con cháu vua A-kháp (874-853 tCN) (70 người con : 2 V 10,1), mọi quan lớn, những người quen biết và tư tế của vua này (x. 2 V 10,1-11) ; vua A-khát-gia, vua Giu-đa (x. 2 V 9,27-29) và 42 anh em của vua (x. 2 V 10,12-14) ; hoàng hậu I-de-ven, vợ vua A-kháp của vương quốc Ít-ra-en (x. 2 V 9,30-37) – Ta sẽ dẹp bỏ vương quốc Ít-ra-en : triều đại vua Giê-hu ở vương quốc Ít-ra-en kết thúc, khi vua Dơ-khác-gia bị ông Sa-lum sát hại vào năm 743 tCN (x. 2 V 15,10).

[^23-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56

[^24-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8

[^25-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56

[^26-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^27-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^28-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56

[^29-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Trong ngày đó : Am 5,18 ; Xp 1,14 ; Ge 1,15 ; 3,4 ; Ml 3,23 nói đến Ngày của Đức Chúa. Gr 30,7 dùng ngày trọng đại. Thành ngữ trong ngày đó được sử dụng trong Is 2,11 ; 11,11 ; 12,1 ; Ge 4,1 (trong những ngày ấy) chỉ một sự can thiệp của Thiên Chúa trong lịch sử mang tính quyết định. – Cung nỏ của Ít-ra-en chỉ sức mạnh quân sự của vương quốc miền Bắc. – Thung lũng Gít-rơ-en là một trong những chiến trường lớn tại Pa-lét-tin (Tl 4,12-16 ; 6,33 ; 2 Sm 28,4 ; 2 V 23,29).

[^30-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^31-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Lo-Ruhamah | French: Lo-Rouhama | Latin: Absque misericordia | Origin: לאֹ רֻחָמָה | Vietnamese: Lô Ru-kha-ma -- Hs 1,6.8

[^32-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^33-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Tên đứa con thứ hai, một người con gái, là lö´ ruHämâ = Lô Ru-kha-ma (Không-được-thương). Tên này hàm ý một lời đe doạ của Thiên Chúa : Người sẽ không còn chạnh lòng thương nhà Ít-ra-en, sẽ không tha thứ cho họ nữa, sẽ không ra tay giải thoát khi họ gặp những tai hoạ lớn. Như thế, lời đe doạ này diễn tả ý định của Thiên Chúa muốn phá vỡ hiệp ước với một phần của dân được tuyển chọn ; trong thực tế, phá vỡ hiệp ước là huỷ bỏ lời hứa sẽ can thiệp trong những hoàn cảnh đó (x. Lv 26,14.17.25 ; Đnl 28,25 ; 1 V 8,33a...). Lời đe doạ này nghiêm trọng hơn lời đe doạ trước (1,4-5), vì lời này không chỉ liên quan đến người cầm quyền trị nước và gia tộc, hoặc đến một triều đại, nhưng đến sự sinh tồn của dân tộc trong tư thế là sở hữu riêng của Thiên Chúa nhờ Giao Ước.

[^34-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Uzziah | French: Azarias | Latin: Azarias | Origin: עֻזִּיָּהוּ | Vietnamese: Út-di-gia 4 (-hu) -- vua thứ 12 của Giu-đa, còn gọi là A-dác-gia -- (-hu), 2 V 15,13.32

[^35-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^36-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Lo-Ruhamah | French: Lo-Rouhama | Latin: Absque misericordia | Origin: לאֹ רֻחָמָה | Vietnamese: Lô Ru-kha-ma -- Hs 1,6.8

[^37-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^38-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: English: Lo-Ammi | French: Lo-Ammi | Latin: Non populus meus | Origin: לŸאֹעַמִּי | Vietnamese: Lô Am-mi -- Hs 1,9

[^39-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Hình như Hs 1,9b (đối với các ngươi, Ta kể như không có) gợi nhớ Xh 3,14. Ông Mô-sê năn nỉ xin Thiên Chúa cho biết tên của Người (Xh 3,13). Thiên Chúa dùng công thức sau đây để trả lời : ´eh•yeh ´ášer ´eh•yeh. ´eh•yeh là ngôi thứ nhất số ít của động từ häyâ (= là, hiện hữu). Có thể dịch sát công thức trên như sau : Ta là điều Ta là hoặc Ta là Đấng Ta là. Cách dịch sát này tương đương với câu Ta là Đấng Hiện Hữu (giống LXX : ´eGô eimi ho ´ôn) : Thiên Chúa được đối chiếu với các thần chỉ là hư vô (x. Is 41,24) ; ngoài Thiên Chúa, chẳng có thần nào khác được hình thành (x. Is 43,10). Thế mà ở đây (Hs 1,9b), đối với Ít-ra-en, Thiên Chúa lại bị kể như không có với tư cách là Thiên Chúa của Giao Ước can thiệp vào lịch sử Ít-ra-en để giải thoát, phù trợ, để cứu độ. Theo vài tb và Giáo phụ Hy-lạp, Hs 1,9b lại hơi khác : Ta sẽ không là Thiên Chúa của các ngươi. Như thế, Hs 1,9b (các ngươi không phải là dân của Ta, và Ta sẽ không là Thiên Chúa của các ngươi) đối nghịch với công thức của giao ước Xi-nai (x. Lv 26,12 ; Đnl 26,17-18 ; Gr 7,23 ; 11,4 ; Ed 11,20 ; 14,11 ; Dcr 8,8 ; 13,9...).

[^1@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Gr 2,20; Ed 23,3

[^2@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: 1 V 18,45

[^3@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: 2 V 9,1-10; 10,1-7

[^4@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: 2 V 17,2-6

[^5@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Hs 14,4; Tv 20,8; Cn 21,31; Is 30,16; Dcr 4,6

[^6@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Tv 20,8; Cn 21,31; Is 31,1; Mk 5,9; Dcr 1,8

[^7@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Hs 2,3.25

[^8@-b4719403-c584-4d17-8f3e-1180f48a657a]: Gr 31,33