duckymomo20012's picture
Update data (#13)
56afc21 verified
|
raw
history blame
12.3 kB

[^1@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]Hai thúng vả[^1-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]

1 ĐỨC CHÚA[^2-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] đã cho tôi thấy hai [^2@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]thúng vả đặt[^3-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] ở trước thánh điện của ĐỨC CHÚA[^4-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]. Việc này xảy ra sau khi [^3@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]Na-bu-cô-đô-nô-xo[^5-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], vua Ba-by-lon[^6-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], đã phát lưu khỏi Giê-ru-sa-lem[^7-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] : [^4@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]Giơ-khon-gia-hu[^8-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] vua Giu-đa[^9-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], con vua Giơ-hô-gia-kim[^10-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], các thủ lãnh Giu-đa[^11-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], thợ rèn và thợ làm khoá ; vua ấy điệu họ về Ba-by-lon[^12-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]. 2 Hai thúng vả ấy, một thúng rất tốt, tựa như vả đầu mùa ; còn một thúng rất xấu, xấu đến nỗi [^5@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]không ăn được. 3 Bấy giờ ĐỨC CHÚA[^13-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] phán với tôi : “Này Giê-rê-mi-a[^14-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], ngươi [^6@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]thấy cái gì ?” Tôi đáp : “Thưa những trái vả : những trái vả tốt thì rất tốt, còn những trái vả xấu thì rất xấu, xấu đến nỗi không ăn được !” 4 Bấy giờ có lời ĐỨC CHÚA[^15-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] phán với tôi rằng : 5 ĐỨC CHÚA[^16-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], Thiên Chúa Ít-ra-en[^17-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], phán như sau : Như những trái vả tốt kia, đoàn người Giu-đa[^18-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] lưu đày biệt xứ đã bị Ta đưa ra khỏi nơi này đến xứ người Can-đê[^19-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], Ta cũng sẽ [^7@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]đoái nhìn và giáng phúc cho như vậy. 6 Ta sẽ ghé mắt nhìn để ban phúc và sẽ đưa chúng trở về đất này ; Ta sẽ [^8@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]xây chứ không [^9@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]phá, sẽ trồng chứ không nhổ. 7 Ta sẽ ban cho chúng một [^10@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]tâm hồn để nhận biết rằng chính Ta là ĐỨC CHÚA[^20-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]. Chúng sẽ là dân của Ta, còn Ta, Ta sẽ [^11@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]là Thiên Chúa của chúng ; bởi vì chúng sẽ hết lòng trở về với Ta. 8 Nhưng cũng như những trái vả xấu, xấu đến nỗi không thể ăn được –quả thật, ĐỨC CHÚA[^21-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f] phán như sau– Ta cũng sẽ xử như thế với Xít-ki-gia[^22-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]-hu vua Giu-đa[^23-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], với các thủ lãnh của vua ấy và với phần còn lại ở Giê-ru-sa-lem[^24-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f], những người còn sống sót trong xứ này và những người cư ngụ trong đất Ai-cập[^25-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f][^26-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]. 9 Ta sẽ khiến chúng trở nên [^12@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]mối kinh hoàng và tai hoạ cho mọi vương quốc trên cõi đất, nên [^13@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]trò ô nhục, lời đàm tiếu, đầu đề châm chọc và lời nguyền rủa cho mọi nơi Ta đã xua chúng đến. 10 Để trừng phạt chúng, Ta sẽ bắt chúng phải chịu cảnh [^14@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]gươm đao, đói kém và ôn dịch, cho tới khi chúng biến sạch khỏi [^15@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]miền đất Ta đã ban cho chúng cũng như cho cha ông chúng.

[^1-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Sau biến cố năm 597, những người còn ở lại Giê-ru-sa-lem tưởng rằng những kẻ bị phát lưu mới đắc tội, còn mình thì không. Thị kiến ở đây cho thấy ngược lại : lớp người bị đày biệt xứ sẽ thật sự may mắn vì họ sẽ được hồi hương (x. Gr 29,1-23) ; còn số phận kẻ ở lại mới thật thê thảm vì họ sẽ hoàn toàn tiêu vong (c.10). Thị kiến giống như của Am 8,1-3. Có lẽ thị kiến đã diễn ra quãng năm 593 dưới thời vua Xít-ki-gia-hu. Ngôn sứ Ê-dê-ki-en cũng có một viễn ảnh tương tự (Ed 11,3.13-21).

[^2-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^3-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Người dân đem hoa trái đầu mùa dâng cho Chúa. Thị kiến ám chỉ rằng : tốt hay xấu thì cả hai thành phần dân Giê-ru-sa-lem đều thuộc về Đức Chúa, Đấng ngự tại Đền Thờ mà tuyên phán về số phận của họ : những kẻ đã bị phát lưu sẽ được Chúa xót thương đưa về ; những người còn ở lại cũng không mất niềm hy vọng (x. 32,15 ; 33,1-18).

[^4-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^5-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19

[^6-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^7-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^8-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Jeconiah | French: Yekonya | Latin: Iechonias | Origin: יְכָנְיָהוּ | Vietnamese: Giơ-khon-gia-hu -- cũng là Giô-gia-khin hoặc Khon-gia, -- Gr 24,1 ; 27,20 ; 28,4 ; Et 2,6

[^9-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^10-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36

[^11-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^12-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24

[^13-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^14-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Jeremiah | French: Jérémie | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giê-rê-mi-a -- Gr 1,1 ; 2 Mcb 15,13-16

[^15-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^16-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^17-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^18-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^19-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2

[^20-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^21-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^22-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10

[^23-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35

[^24-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^25-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11

[^26-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Có lẽ muốn nói đến những người đã bị phát lưu xuống Ai-cập cùng với vua Giô-a-khát (2 V 23,34) hoặc những người sợ vua Na-bu-cô-đô-nô-xo đã trốn sang đó.

[^1@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 29,1-20; Ed 11,14-21; Mt 21,18-19

[^2@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Am 8,1

[^3@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: 2 V 24,12-16

[^4@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 22,28

[^5@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 29,17

[^6@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 1,11

[^7@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 29,11

[^8@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 1,10

[^9@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 27,22; 30,3

[^10@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 4,4; 9,23; 31,31-34; 32,39; 1 Ga 5,20

[^11@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 30,22; Xh 6,7; Đnl 26,18

[^12@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 15,4; 26,6; 29,18; 42,18; 44,12

[^13@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 44,8; 49,13

[^14@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 29,17

[^15@-7b5923d7-6df3-4d80-aadd-db35127c2c4f]: Gr 25,5