|
|
<h1>Chi tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-1-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-1-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">1</a></sup><sup><a href="#fn-2-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-2-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">2</a></sup> :</h1> |
|
|
|
|
|
<h1>A. Các tư tế<sup><a href="#fn-3-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-3-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">3</a></sup></h1> |
|
|
<sup><b>1</b></sup> Đây là dòng dõi ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-4-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-4-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">4</a></sup> và ông Mô-sê<sup><a href="#fn-5-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-5-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">5</a></sup><sup><a href="#fn-6-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-6-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">6</a></sup> vào thời ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-7-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-7-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">7</a></sup> phán với ông Mô-sê<sup><a href="#fn-8-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-8-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">8</a></sup> trên núi Xi-nai<sup><a href="#fn-9-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-9-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">9</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>2</b></sup> Tên các con ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-10-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-10-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">10</a></sup> như sau : trưởng nam là <sup><a href="#fn-1@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-1@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">1@</a></sup>Na-đáp<sup><a href="#fn-11-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-11-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">11</a></sup>, rồi đến A-vi-hu<sup><a href="#fn-12-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-12-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">12</a></sup><sup><a href="#fn-13-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-13-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">13</a></sup>, E-la-da<sup><a href="#fn-14-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-14-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">14</a></sup> và I-tha-ma<sup><a href="#fn-15-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-15-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">15</a></sup>. <sup><b>3</b></sup> Đó là tên các con ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-16-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-16-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">16</a></sup>, những tư tế đã được <sup><a href="#fn-2@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-2@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">2@</a></sup>xức dầu tấn phong<sup><a href="#fn-17-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-17-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">17</a></sup> để thi hành chức vụ tư tế. <sup><b>4</b></sup> Ông <sup><a href="#fn-3@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-3@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">3@</a></sup>Na-đáp<sup><a href="#fn-18-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-18-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">18</a></sup> và ông A-vi-hu<sup><a href="#fn-19-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-19-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">19</a></sup> đã chết trước nhan ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-20-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-20-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">20</a></sup>, vì đã dâng lửa phàm tục trước Thánh Nhan, khi còn ở sa mạc Xi-nai<sup><a href="#fn-21-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-21-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">21</a></sup> ; các ông không có con. Chỉ còn hai ông E-la-da<sup><a href="#fn-22-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-22-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">22</a></sup> và I-tha-ma<sup><a href="#fn-23-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-23-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">23</a></sup><sup><a href="#fn-24-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-24-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">24</a></sup> thi hành chức vụ tư tế trước mặt ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-25-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-25-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">25</a></sup>, thân phụ các ông. |
|
|
|
|
|
<h1>B. Các thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-26-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-26-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">26</a></sup>. Chức vụ của họ.</h1> |
|
|
<sup><b>5</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-27-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-27-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">27</a></sup> phán với ông Mô-sê<sup><a href="#fn-28-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-28-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">28</a></sup> rằng : <sup><b>6</b></sup> “Hãy gọi chi tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-29-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-29-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">29</a></sup> lại và đặt chúng túc trực bên cạnh tư tế A-ha-ron<sup><a href="#fn-30-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-30-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">30</a></sup> để giúp<sup><a href="#fn-31-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-31-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">31</a></sup> nó. <sup><b>7</b></sup> Chúng phải đảm nhiệm công việc của nó, cũng như công việc của toàn thể cộng đồng trước Lều Hội Ngộ, để lo phục dịch Nhà Tạm. <sup><b>8</b></sup> Chúng sẽ trông coi tất cả các vật dụng trong Lều Hội Ngộ, đồng thời đảm nhiệm công việc của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-32-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-32-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">32</a></sup>, để lo phục dịch Nhà Tạm. <sup><b>9</b></sup> Ngươi hãy trao các <sup><a href="#fn-4@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-4@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">4@</a></sup>thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-33-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-33-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">33</a></sup> cho A-ha-ron<sup><a href="#fn-34-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-34-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">34</a></sup> và các con nó như những người được dâng hiến<sup><a href="#fn-35-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-35-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">35</a></sup>, những người được dâng hiến mà con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-36-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-36-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">36</a></sup> nộp cho nó. <sup><b>10</b></sup> Ngươi hãy đặt A-ha-ron<sup><a href="#fn-37-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-37-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">37</a></sup> và các con nó đảm nhận chức vụ tư tế<sup><a href="#fn-38-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-38-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">38</a></sup>, còn ai khác mà tới gần sẽ phải <sup><a href="#fn-5@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-5@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">5@</a></sup>chết.” |
|
|
|
|
|
<h1>C. Tuyển chọn các thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-39-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-39-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">39</a></sup></h1> |
|
|
<sup><b>11</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-40-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-40-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">40</a></sup> phán với ông Mô-sê<sup><a href="#fn-41-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-41-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">41</a></sup> rằng : <sup><b>12</b></sup> “Đây, chính Ta đã chọn các thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-42-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-42-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">42</a></sup> giữa con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-43-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-43-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">43</a></sup> thay thế tất cả các trưởng nam<sup><a href="#fn-44-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-44-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">44</a></sup>, các con <sup><a href="#fn-6@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-6@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">6@</a></sup>đầu lòng trong số con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-45-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-45-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">45</a></sup>, cho nên các thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-46-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-46-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">46</a></sup> thuộc về Ta. <sup><b>13</b></sup> Thật vậy, tất cả các con đầu lòng đều thuộc về Ta, từ ngày Ta đánh phạt tất cả các con đầu lòng trong đất Ai-cập<sup><a href="#fn-47-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-47-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">47</a></sup> ; Ta đã thánh hiến cho Ta tất cả các con đầu lòng trong Ít-ra-en<sup><a href="#fn-48-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-48-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">48</a></sup>, của loài người cũng như của súc vật : chúng thuộc về Ta. Ta là ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-49-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-49-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">49</a></sup>.” |
|
|
|
|
|
<h1>D. <sup><a href="#fn-7@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-7@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">7@</a></sup>Kiểm tra các thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-50-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-50-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">50</a></sup></h1> |
|
|
<sup><b>14</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-51-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-51-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">51</a></sup> phán với ông Mô-sê<sup><a href="#fn-52-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-52-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">52</a></sup> trong sa mạc Xi-nai<sup><a href="#fn-53-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-53-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">53</a></sup> rằng : <sup><b>15</b></sup> “Hãy kiểm tra con cái Lê-vi<sup><a href="#fn-54-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-54-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">54</a></sup> theo gia tộc và thị tộc, tất cả đàn ông con trai tuổi từ một tháng trở lên<sup><a href="#fn-55-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-55-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">55</a></sup>, hãy ghi số.” <sup><b>16</b></sup> Vậy, ông Mô-sê<sup><a href="#fn-56-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-56-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">56</a></sup> đã kiểm tra họ theo lệnh ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-57-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-57-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">57</a></sup>, như Người đã truyền cho ông. <sup><b>17</b></sup> Đây là <sup><a href="#fn-8@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-8@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">8@</a></sup>con cái Lê-vi<sup><a href="#fn-58-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-58-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">58</a></sup> nêu đích danh : Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-59-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-59-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">59</a></sup>, Cơ-hát<sup><a href="#fn-60-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-60-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">60</a></sup>, Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-61-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-61-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">61</a></sup>. <sup><b>18</b></sup> Và đây là tên con cái Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-62-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-62-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">62</a></sup> theo thị tộc : Líp-ni<sup><a href="#fn-63-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-63-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">63</a></sup> và Sim-y<sup><a href="#fn-64-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-64-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">64</a></sup>. <sup><b>19</b></sup> Con cái Cơ-hát<sup><a href="#fn-65-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-65-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">65</a></sup> theo thị tộc là Am-ram<sup><a href="#fn-66-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-66-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">66</a></sup> và Gít-ha<sup><a href="#fn-67-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-67-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">67</a></sup>, Khép-rôn<sup><a href="#fn-68-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-68-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">68</a></sup> và Út-di-ên<sup><a href="#fn-69-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-69-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">69</a></sup>. <sup><b>20</b></sup> Con cái Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-70-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-70-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">70</a></sup> theo thị tộc là Mác-li<sup><a href="#fn-71-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-71-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">71</a></sup> và Mu-si<sup><a href="#fn-72-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-72-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">72</a></sup>. Đó là những thị tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-73-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-73-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">73</a></sup> tính theo gia tộc họ. |
|
|
|
|
|
<sup><b>21</b></sup> <sup><a href="#fn-74-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-74-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">74</a></sup>Về phần Ghéc-sôn,<sup><a href="#fn-75-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-75-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">75</a></sup> có thị tộc Líp-ni <sup><a href="#fn-76-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-76-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">76</a></sup>và thị tộc Sim-y.<sup><a href="#fn-77-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-77-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">77</a></sup> Đó là các thị tộc thuộc dòng họ Ghéc-sôn.<sup><a href="#fn-78-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-78-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">78</a></sup> <sup><b>22</b></sup> Những người được kiểm tra, tính tất cả con trai của họ, tuổi từ một tháng trở lên, là 7.500. <sup><b>23</b></sup> Các thị tộc thuộc dòng họ Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-79-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-79-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">79</a></sup> đóng trại đằng sau Nhà Tạm, ở phía tây<sup><a href="#fn-80-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-80-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">80</a></sup>. <sup><b>24</b></sup> Đứng đầu dòng họ Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-81-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-81-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">81</a></sup> là En-gia-xáp<sup><a href="#fn-82-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-82-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">82</a></sup>, con La-ên<sup><a href="#fn-83-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-83-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">83</a></sup>. <sup><b>25</b></sup> Công việc của con cháu Ghéc-sôn<sup><a href="#fn-84-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-84-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">84</a></sup> ở cửa Lều Hội Ngộ là trông coi <sup><a href="#fn-9@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-9@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">9@</a></sup>Nhà Tạm và Lều, cũng như bạt che và bức màn ở lối vào Lều Hội Ngộ, <sup><b>26</b></sup> cùng các tấm rèm che khuôn viên, bức màn ở lối vào khuôn viên bao quanh Nhà Tạm và bàn thờ, cũng như các dây thừng dùng vào việc phục dịch. |
|
|
|
|
|
<sup><b>27</b></sup> Về phần Cơ-hát<sup><a href="#fn-85-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-85-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">85</a></sup>, có thị tộc Am-ram<sup><a href="#fn-86-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-86-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">86</a></sup>, thị tộc Gít-ha<sup><a href="#fn-87-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-87-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">87</a></sup>, thị tộc Khép-rôn<sup><a href="#fn-88-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-88-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">88</a></sup> và thị tộc Út-di-ên<sup><a href="#fn-89-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-89-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">89</a></sup>. Đó là các thị tộc thuộc dòng họ Cơ-hát<sup><a href="#fn-90-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-90-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">90</a></sup>. <sup><b>28</b></sup> Tổng cộng tất cả con trai tuổi từ một tháng trở lên, là 8.300<sup><a href="#fn-91-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-91-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">91</a></sup>. Họ trông coi thánh điện. <sup><b>29</b></sup> Các thị tộc thuộc dòng họ Cơ-hát<sup><a href="#fn-92-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-92-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">92</a></sup> đóng trại bên cạnh Nhà Tạm, ở phía nam. <sup><b>30</b></sup> Đứng đầu dòng họ Cơ-hát<sup><a href="#fn-93-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-93-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">93</a></sup> là Ê-li-xa-phan<sup><a href="#fn-94-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-94-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">94</a></sup>, con của Út-di-ên<sup><a href="#fn-95-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-95-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">95</a></sup>. <sup><b>31</b></sup> Công việc của họ là trông coi <sup><a href="#fn-10@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-10@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">10@</a></sup>Hòm Bia, bàn, trụ đèn, các bàn thờ, các đồ thờ dùng trong thánh điện, bức màn, cũng như tất cả các dịch vụ liên hệ. <sup><b>32</b></sup> Đứng đầu các thủ lãnh của các thầy Lê-vi<sup><a href="#fn-96-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-96-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">96</a></sup> là ông E-la-da<sup><a href="#fn-97-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-97-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">97</a></sup>, con tư tế A-ha-ron<sup><a href="#fn-98-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-98-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">98</a></sup>. Ông giám sát các nhân viên phụ trách công việc trong nơi thánh. |
|
|
|
|
|
<sup><b>33</b></sup> Về phần Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-99-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-99-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">99</a></sup>, có thị tộc Mác-li<sup><a href="#fn-100-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-100-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">100</a></sup> và thị tộc Mu-si<sup><a href="#fn-101-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-101-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">101</a></sup>. Đó là các thị tộc thuộc dòng họ Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-102-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-102-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">102</a></sup>. <sup><b>34</b></sup> Những người được kiểm tra, tính tất cả các con trai của họ, tuổi từ một tháng trở lên, là 6.200. <sup><b>35</b></sup> Đứng đầu dòng họ Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-103-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-103-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">103</a></sup> là Xu-ri-ên<sup><a href="#fn-104-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-104-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">104</a></sup>, con A-vi-kha-gin<sup><a href="#fn-105-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-105-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">105</a></sup>. Họ đóng trại bên cạnh Nhà Tạm, ở phía bắc. <sup><b>36</b></sup> Công việc của con cháu Mơ-ra-ri<sup><a href="#fn-106-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-106-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">106</a></sup> là trông coi các <sup><a href="#fn-11@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-11@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">11@</a></sup>tấm ván của Nhà Tạm, các thanh ngang, các cột, đế, cũng như các đồ phụ thuộc và các dịch vụ liên hệ, <sup><b>37</b></sup> cũng như các cột chung quanh khuôn viên cùng với các đế, cọc và dây thừng. |
|
|
|
|
|
<sup><b>38</b></sup> Các người đóng trại trước Nhà Tạm ở phía đông, nghĩa là trước Lều Hội Ngộ, hướng mặt trời mọc<sup><a href="#fn-107-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-107-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">107</a></sup>, là ông Mô-sê<sup><a href="#fn-108-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-108-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">108</a></sup>, ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-109-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-109-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">109</a></sup> và các con ông này, là những người có trách nhiệm trông coi thánh điện thay cho con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-110-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-110-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">110</a></sup> ; còn ai khác mà tới gần sẽ phải <sup><a href="#fn-12@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-12@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">12@</a></sup>chết. <sup><b>39</b></sup> Tổng số những người được kiểm tra thuộc dòng họ Lê-vi<sup><a href="#fn-111-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-111-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">111</a></sup>, những người ông Mô-sê<sup><a href="#fn-112-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-112-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">112</a></sup> và ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-113-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-113-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">113</a></sup><sup><a href="#fn-114-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-114-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">114</a></sup> đã theo lệnh ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-115-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-115-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">115</a></sup> mà kiểm tra theo các thị tộc của họ, tất cả các con trai tuổi từ một tháng trở lên, là 22.000. |
|
|
|
|
|
<h1>E. Các người thuộc chi tộc Lê-vi<sup><a href="#fn-116-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-116-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">116</a></sup>. Chuộc các con đầu lòng<sup><a href="#fn-117-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-117-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">117</a></sup>.</h1> |
|
|
<sup><b>40</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-118-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-118-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">118</a></sup> phán với ông Mô-sê<sup><a href="#fn-119-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-119-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">119</a></sup> : “Hãy kiểm tra tất cả các trưởng nam của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-120-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-120-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">120</a></sup>, tuổi từ một tháng trở lên, và lập danh sách chúng. <sup><b>41</b></sup> Ta là ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-121-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-121-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">121</a></sup>. Hãy dành các người Lê-vi<sup><a href="#fn-122-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-122-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">122</a></sup> cho Ta thay cho tất cả các <sup><a href="#fn-13@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-13@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">13@</a></sup>trưởng nam trong số con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-123-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-123-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">123</a></sup>, và hãy dành súc vật<sup><a href="#fn-124-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-124-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">124</a></sup> của các người Lê-vi<sup><a href="#fn-125-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-125-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">125</a></sup> thay cho tất cả các con vật đầu lòng trong đàn vật của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-126-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-126-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">126</a></sup>.” <sup><b>42</b></sup> Theo như ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-127-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-127-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">127</a></sup> đã truyền, ông Mô-sê<sup><a href="#fn-128-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-128-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">128</a></sup> kiểm tra tất cả các con đầu lòng trong số con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-129-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-129-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">129</a></sup>. <sup><b>43</b></sup> Tổng số các trưởng nam được ghi tên để kiểm tra, tuổi từ một tháng trở lên, là 22.273<sup><a href="#fn-130-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-130-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">130</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>44</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-131-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-131-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">131</a></sup> phán với ông Mô-sê<sup><a href="#fn-132-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-132-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">132</a></sup> rằng : <sup><b>45</b></sup> “Hãy lấy các người Lê-vi<sup><a href="#fn-133-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-133-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">133</a></sup> thay cho các trưởng nam của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-134-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-134-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">134</a></sup>, và súc vật của các <sup><a href="#fn-14@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-14@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">14@</a></sup>người Lê-vi<sup><a href="#fn-135-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-135-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">135</a></sup> thay thế các súc vật của chúng : các người Lê-vi<sup><a href="#fn-136-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-136-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">136</a></sup> sẽ thuộc về Ta. Ta là ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-137-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-137-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">137</a></sup>. <sup><b>46</b></sup> Để làm giá chuộc 273 trưởng nam của con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-138-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-138-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">138</a></sup> dôi hơn số người Lê-vi<sup><a href="#fn-139-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-139-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">139</a></sup>, <sup><b>47</b></sup> ngươi sẽ lấy mỗi đầu người là mười lăm chỉ<sup><a href="#fn-140-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-140-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">140</a></sup> bạc, tính theo <sup><a href="#fn-15@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-15@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">15@</a></sup>đơn vị đo lường của thánh điện. <sup><b>48</b></sup> Ngươi sẽ đưa số bạc này cho A-ha-ron<sup><a href="#fn-141-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-141-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">141</a></sup> và con cái ông làm tiền chuộc số người dôi ra kể trên.” |
|
|
|
|
|
<sup><b>49</b></sup> Ông Mô-sê<sup><a href="#fn-142-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-142-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">142</a></sup> đã nhận món tiền chuộc số người dôi ra mà các người Lê-vi<sup><a href="#fn-143-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-143-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">143</a></sup> không chuộc thay. <sup><b>50</b></sup> Số bạc thu được của các trưởng nam trong số con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-144-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-144-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">144</a></sup> là mười bốn ký<sup><a href="#fn-145-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-145-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">145</a></sup>, tính theo đơn vị đo lường của thánh điện. <sup><b>51</b></sup> Ông Mô-sê<sup><a href="#fn-146-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-146-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">146</a></sup> đã trao số tiền chuộc cho ông A-ha-ron<sup><a href="#fn-147-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-147-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">147</a></sup> và con cái ông này theo lệnh ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-148-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2" id="fnref-148-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">148</a></sup>, như Người đã truyền.<hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-1-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Chương này nói đến nhiệm vụ và vai trò của các thầy Lê-vi : cc. 1-4 : dòng dõi ông A-ha-ron ; cc. 5-10 : các thầy Lê-vi phục vụ các tư tế ; cc. 11-13 : các thầy Lê-vi thay thế các trưởng nam ; cc. 14-20 : kiểm tra chi tộc Lê-vi ; cc. 21-39 : chi tiết về các thị tộc của Lê-vi và trách nhiệm của các thị tộc ; cc. 40-51 : các thầy Lê-vi thay thế các trưởng nam và tiền chuộc các con đầu lòng. [<a href="#fnref-2-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Thời hậu lưu đày, các tư tế giữ vai trò nổi bật hơn các thầy Lê-vi ; vì thế, tác giả sách Dân số đưa các tư tế con cái A-ha-ron lên trước các thầy Lê-vi. Trong khi Xh 6,16-25 và Ds 26,57-61 xếp A-ha-ron đứng sau, bởi vì ông A-ha-ron cũng xuất thân từ chi tộc Lê-vi. [<a href="#fnref-3-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-4-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-5-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Thực ra, dòng dõi ông Mô-sê không được nhắc đến ở đây. [<a href="#fnref-6-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-7-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-8-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Sinai | French: Sinai | Latin: Sinai | Origin: סִינָי | Vietnamese: Xi-nai -- Xh 16,1 ; Ds 10,12.33 [<a href="#fnref-9-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-10-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Nadab | French: Nadav | Latin: Nadab | Origin: נָדָב | Vietnamese: Na-đáp 1 -- con ông A-ha-ron, Lv 10,1-5 [<a href="#fnref-11-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Abihu | French: Avihou | Latin: Abiu | Origin: אֲבִיהוּא | Vietnamese: A-vi-hu -- Lv 10,1-5 [<a href="#fnref-12-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>x. Lv 10,1-5. [<a href="#fnref-13-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-14-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Ithamar | French: Itamar | Latin: Ithamar | Origin: אִיתָמָר | Vietnamese: I-tha-ma -- Xh 6,23 ; Ds 3,2 [<a href="#fnref-15-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-16-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Theo Xh 29,7 và Lv 8,12 chỉ một mình ông A-ha-ron, thượng tế, được xức dầu tấn phong. Có lẽ câu này mãi về sau mới thêm vào (x. Xh 28,41 ; 30,30 ; 40,15 ; Lv 7,36 ; 10,7), và cho thấy các tư tế thường cũng được xức dầu. [<a href="#fnref-17-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Nadab | French: Nadav | Latin: Nadab | Origin: נָדָב | Vietnamese: Na-đáp 1 -- con ông A-ha-ron, Lv 10,1-5 [<a href="#fnref-18-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Abihu | French: Avihou | Latin: Abiu | Origin: אֲבִיהוּא | Vietnamese: A-vi-hu -- Lv 10,1-5 [<a href="#fnref-19-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-20-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Sinai | French: Sinai | Latin: Sinai | Origin: סִינָי | Vietnamese: Xi-nai -- Xh 16,1 ; Ds 10,12.33 [<a href="#fnref-21-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-22-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Ithamar | French: Itamar | Latin: Ithamar | Origin: אִיתָמָר | Vietnamese: I-tha-ma -- Xh 6,23 ; Ds 3,2 [<a href="#fnref-23-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Sau này, thượng tế Xa-đốc dưới thời vua Sa-lô-môn rất nổi tiếng, xuất thân từ dòng dõi E-la-da (x. 1 Sb 5,30 ; 2 Sm 8,17), còn Ép-gia-tha làm thượng tế thời vua Đa-vít, xuất thân từ dòng dõi I-tha-ma (x. 1 Sb 24,3 ; 2 Sm 20,25). [<a href="#fnref-24-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-25-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-26-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-27-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-27-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">27</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-28-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-28-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">28</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-29-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-29-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">29</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-30-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-30-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">30</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-31-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Các thầy Lê-vi thuộc cấp bậc thấp hơn các tư tế. Khác với Ed 44,11-16, các thầy Lê-vi không phải là những tư tế bị giáng cấp, nhưng là tín hữu được thăng cấp để giữ trật tự và phục dịch Nhà Tạm. [<a href="#fnref-31-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">31</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-32-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-32-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">32</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-33-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-33-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">33</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-34-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-34-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">34</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-35-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>X. 8,16-19 : các Lê-vi là những người được dâng hiến cho Đức Chúa, rồi Người trao họ cho các tư tế (x. 18,6). Sau này, người ta hiểu “người được dâng hiến” là những tôi tớ của Đền Thờ (x. Er 2,43 ; Nkm 7,46) ; thực tế, họ như nô lệ (x. Gs 9,27) hay dân ngoại. [<a href="#fnref-35-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">35</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-36-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-36-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">36</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-37-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-37-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">37</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-38-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Nhiệm vụ tư tế là “thi hành trong mọi việc liên quan tới bàn thờ và những gì sau bức màn trướng” (18,7). [<a href="#fnref-38-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">38</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-39-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-39-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">39</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-40-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-40-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">40</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-41-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-41-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">41</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-42-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-42-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">42</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-43-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-43-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">43</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-44-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Tất cả con trai đầu lòng hay con đầu lòng súc vật phải được dâng hiến cho Đức Chúa, thuộc về Người. Ở đây, các thầy Lê-vi được chọn thay thế cho các trưởng nam. Theo 18,15 các con đầu lòng của người cũng như của súc vật đã được dâng cho Đức Chúa đều được dành cho các tư tế. Vì thế, các thầy Lê-vi được dành cho tư tế để phục vụ tư tế. [<a href="#fnref-44-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">44</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-45-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-45-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">45</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-46-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-46-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">46</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-47-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [<a href="#fnref-47-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">47</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-48-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-48-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">48</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-49-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-49-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">49</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-50-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-50-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">50</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-51-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-51-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">51</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-52-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-52-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">52</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-53-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Sinai | French: Sinai | Latin: Sinai | Origin: סִינָי | Vietnamese: Xi-nai -- Xh 16,1 ; Ds 10,12.33 [<a href="#fnref-53-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">53</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-54-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-54-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">54</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-55-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Chính vì để thay thế các trưởng nam con cái Ít-ra-en, con cháu chi tộc Lê-vi được kiểm tra dân số từ một tháng tuổi trở lên. [<a href="#fnref-55-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">55</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-56-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-56-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">56</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-57-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-57-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">57</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-58-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-58-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">58</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-59-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-59-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">59</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-60-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-60-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">60</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-61-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-61-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">61</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-62-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-62-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">62</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-63-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Libni | French: Livni, Livnites | Latin: Lobni | Origin: לִּבְנִי | Vietnamese: Líp-ni 1 -- con cái ông Ghéc-sôn, Xh 6,17 ; Ds 3,21 [<a href="#fnref-63-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">63</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-64-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) [<a href="#fnref-64-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">64</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-65-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-65-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">65</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-66-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Amram | French: Amrâm | Latin: Amram | Origin: עַמְרָם | Vietnamese: Am-ram 1 -- con ông Cơ-hát, Xh 6,18 [<a href="#fnref-66-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">66</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-67-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Izhar | French: Yicehar | Latin: Isaar | Origin: יׅצְהָר | Vietnamese: Gít-ha 1 -- con trai ông Cơ-hát, Xh 6,18 ; Ds 3,19 ; 1 Sb 5,28 [<a href="#fnref-67-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">67</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-68-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-68-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">68</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-69-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Uzziel | French: Ouzziel | Latin: Oziel | Origin: עֻזִּיאֵל | Vietnamese: Út-di-ên 1 -- con út ông Cơ-hát, Xh 6,18 [<a href="#fnref-69-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">69</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-70-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-70-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">70</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-71-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Mahli | French: Mahli | Latin: Meholi | Origin: מַחְלִי | Vietnamese: Mác-li 1 -- con ông Mơ-ra-ri, thủy tổ thị tộc Mác-li, -- Xh 6,19 ; Ds 3,20 [<a href="#fnref-71-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">71</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-72-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Mushi | French: Moushi | Latin: Musi | Origin: מוּשִׁי | Vietnamese: Mu-si 1 -- con trai ông Mơ-ra-ri, Xh 6,19 [<a href="#fnref-72-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">72</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-73-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-73-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">73</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-74-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Cc. 21-39 : Các ngành thuộc chi tộc Lê-vi được liệt kê chi tiết và chịu trách nhiệm về Nhà Tạm cũng như các việc phụ thuộc. [<a href="#fnref-74-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">74</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-75-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-75-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">75</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-76-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Libni | French: Livni, Livnites | Latin: Lobni | Origin: לִּבְנִי | Vietnamese: Líp-ni 1 -- con cái ông Ghéc-sôn, Xh 6,17 ; Ds 3,21 [<a href="#fnref-76-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">76</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-77-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Shimei | French: Séméias | Latin: Semei | Origin: Σεμειας | Vietnamese: Sim-y 1 -- con ông Gia-a, Et 1,1a (Gr) [<a href="#fnref-77-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">77</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-78-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-78-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">78</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-79-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-79-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">79</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-80-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Lều trại của dòng họ Ghéc-sôn hướng về và mở cửa ra phía đông. [<a href="#fnref-80-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">80</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-81-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-81-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">81</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-82-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eliasaph | French: Elyasaf | Latin: Eliasaph | Origin: אֶלְיָסָף | Vietnamese: En-gia-xáp 1 -- con ông Đơ-u-ên, đứng đầu chi tộc Gát, -- Ds 2,14 [<a href="#fnref-82-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">82</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-83-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eliasaph | French: Elyasaf | Latin: Eliasaph | Origin: אֶלְיָסָף | Vietnamese: En-gia-xáp 2 -- con ông La-ên, đứng đầu dòng họ Ghéc-sôn, -- Ds 3,34 [<a href="#fnref-83-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">83</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-84-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Gershon | French: Guershôn | Latin: Gerson | Origin: גֵּרְשׁוֹן | Vietnamese: Ghéc-sôn 1 -- con ông Lê-vi cũng gọi là Ghéc-sôm, St 46,11 [<a href="#fnref-84-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">84</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-85-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-85-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">85</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-86-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Amram | French: Amrâm | Latin: Amram | Origin: עַמְרָם | Vietnamese: Am-ram 1 -- con ông Cơ-hát, Xh 6,18 [<a href="#fnref-86-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">86</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-87-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Izhar | French: Yicehar | Latin: Isaar | Origin: יׅצְהָר | Vietnamese: Gít-ha 1 -- con trai ông Cơ-hát, Xh 6,18 ; Ds 3,19 ; 1 Sb 5,28 [<a href="#fnref-87-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">87</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-88-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-88-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">88</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-89-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Uzziel | French: Ouzziel | Latin: Oziel | Origin: עֻזִּיאֵל | Vietnamese: Út-di-ên 1 -- con út ông Cơ-hát, Xh 6,18 [<a href="#fnref-89-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">89</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-90-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-90-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">90</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-91-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>HR là 8.600, sửa lại theo LXX, cho phù hợp với tổng số ở cc. 22.28.34 là 22.000 con trai Lê-vi từ một tháng tuổi trở lên. [<a href="#fnref-91-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">91</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-92-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-92-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">92</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-93-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [<a href="#fnref-93-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">93</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-94-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Elizaphan | French: Eliçafân | Latin: Elisaphan | Origin: אֱלִיצָפָן | Vietnamese: Ê-li-xa-phan 1 -- con ông Út-di-ên, đứng đầu dòng họ Cơ-hát, -- Ds 3,30 ; 1 Sb 15,8 [<a href="#fnref-94-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">94</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-95-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Uzziel | French: Ouzziel | Latin: Oziel | Origin: עֻזִּיאֵל | Vietnamese: Út-di-ên 1 -- con út ông Cơ-hát, Xh 6,18 [<a href="#fnref-95-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">95</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-96-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-96-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">96</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-97-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [<a href="#fnref-97-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">97</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-98-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-98-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">98</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-99-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-99-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">99</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-100-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Mahli | French: Mahli | Latin: Meholi | Origin: מַחְלִי | Vietnamese: Mác-li 1 -- con ông Mơ-ra-ri, thủy tổ thị tộc Mác-li, -- Xh 6,19 ; Ds 3,20 [<a href="#fnref-100-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">100</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-101-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Mushi | French: Moushi | Latin: Musi | Origin: מוּשִׁי | Vietnamese: Mu-si 1 -- con trai ông Mơ-ra-ri, Xh 6,19 [<a href="#fnref-101-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">101</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-102-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-102-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">102</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-103-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-103-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">103</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-104-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Zuriel | French: Çouriël | Latin: Suriel | Origin: צוּרִיאֵל | Vietnamese: Xu-ri-ên -- Ds 3,35 [<a href="#fnref-104-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">104</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-105-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Abihail | French: Avihail | Latin: Abihail | Origin: אֲבִיחָיׅל | Vietnamese: A-vi-kha-gin 1 -- cha của Xu-ri-ên, Ds 3,35 [<a href="#fnref-105-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">105</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-106-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 4 -- thày Lê-vi thuộc chi tộc Mơ-ra-ri, -- 1 Sb 23,21-22 [<a href="#fnref-106-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">106</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-107-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Phía tay phải của người hướng về phía mặt trời mọc, tức phía đông. [<a href="#fnref-107-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">107</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-108-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-108-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">108</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-109-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-109-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">109</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-110-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-110-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">110</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-111-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-111-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">111</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-112-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-112-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">112</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-113-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-113-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">113</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-114-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Tên ông A-ha-ron được thêm vào, để làm nổi bật vai trò của ông bên cạnh ông Mô-sê. [<a href="#fnref-114-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">114</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-115-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-115-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">115</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-116-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-116-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">116</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-117-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Các người Lê-vi thay thế các con đầu lòng (x. cc. 12-13). [<a href="#fnref-117-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">117</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-118-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-118-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">118</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-119-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-119-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">119</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-120-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-120-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">120</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-121-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-121-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">121</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-122-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-122-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">122</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-123-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-123-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">123</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-124-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>So với cc. 12-13, câu này nói rõ súc vật thay thế. Thông thường các súc vật đầu lòng phải chịu sát tế và không được chuộc lại (x. Xh 13,12 ; 22,29 ; Đnl 15,19-23). [<a href="#fnref-124-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">124</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-125-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-125-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">125</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-126-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-126-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">126</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-127-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-127-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">127</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-128-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-128-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">128</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-129-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-129-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">129</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-130-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Con số trưởng nam này hơi ít sánh với tổng số người có thể cầm vũ khí ở 1,46. [<a href="#fnref-130-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">130</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-131-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-131-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">131</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-132-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-132-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">132</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-133-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-133-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">133</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-134-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-134-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">134</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-135-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-135-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">135</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-136-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-136-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">136</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-137-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-137-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">137</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-138-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-138-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">138</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-139-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-139-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">139</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-140-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>ds : <em>năm se-ken</em>. [<a href="#fnref-140-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">140</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-141-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-141-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">141</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-142-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-142-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">142</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-143-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [<a href="#fnref-143-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">143</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-144-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-144-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">144</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-145-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>ds : <em>1365 se-ken</em>. [<a href="#fnref-145-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">145</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-146-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-146-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">146</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-147-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [<a href="#fnref-147-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">147</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-148-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-148-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">148</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 26,60; Xh 6,23 [<a href="#fnref-1@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Xh 29; Lv 8–9 [<a href="#fnref-2@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Lv 10,1-7 [<a href="#fnref-3@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">3@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 8,14-19 [<a href="#fnref-4@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">4@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 1,51 [<a href="#fnref-5@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">5@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 18,15; Xh 13,11+ [<a href="#fnref-6@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">6@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 26,57-62 [<a href="#fnref-7@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">7@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>St 46,11; Xh 6,16-19 [<a href="#fnref-8@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">8@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Xh 26–27 [<a href="#fnref-9@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">9@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Xh 25,10-40; 27,1-8; 30,1-10 [<a href="#fnref-10@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">10@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Xh 26,15-30; 27,9-19 [<a href="#fnref-11@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">11@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 1,51 [<a href="#fnref-12@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">12@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Ds 3,12-13; Xh 13,11+ [<a href="#fnref-13@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">13@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Xh 13,11+ [<a href="#fnref-14@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">14@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2"><p>Lv 5,15+ [<a href="#fnref-15@-6820cece-931f-49c1-94d6-7496eef515b2">15@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |