|
|
<h1><ol start="2"> |
|
|
<li>H<sup><a href="#fn-1-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-1-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">1</a></sup>AI VUA BẤT TRUNG</li> |
|
|
</ol> |
|
|
</h1> |
|
|
|
|
|
<h2>Vua <sup><a href="#fn-1@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-1@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">1@</a></sup>Mơ-na-se<sup><a href="#fn-2-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-2-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">2</a></sup> cai trị Giu-đa<sup><a href="#fn-3-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-3-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">3</a></sup><sup><a href="#fn-4-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-4-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">4</a></sup> (687-642)</h2> |
|
|
<sup><b>1</b></sup> Mơ-na-se<sup><a href="#fn-5-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-5-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">5</a></sup> lên ngôi vua khi được mười hai tuổi, và trị vì năm mươi lăm năm ở Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-6-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-6-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">6</a></sup>. Mẹ vua tên là Khép-xi Va<sup><a href="#fn-7-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-7-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">7</a></sup>. <sup><b>2</b></sup> Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-8-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-8-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">8</a></sup>, theo những thói ghê tởm của các dân mà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-9-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-9-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">9</a></sup> đã trục xuất cho khuất mắt con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-10-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-10-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">10</a></sup>. <sup><b>3</b></sup> Vua xây lại những <sup><a href="#fn-2@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-2@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">2@</a></sup>nơi cao mà vua cha là Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-11-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-11-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">11</a></sup> đã phá huỷ<sup><a href="#fn-12-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-12-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">12</a></sup> ; vua lập các tế đàn kính Ba-an<sup><a href="#fn-13-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-13-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">13</a></sup>, dựng một cột thờ như vua Ít-ra-en<sup><a href="#fn-14-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-14-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">14</a></sup> là A-kháp<sup><a href="#fn-15-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-15-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">15</a></sup> đã làm<sup><a href="#fn-16-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-16-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">16</a></sup>, sụp lạy toàn thể các thiên binh và phụng thờ chúng<sup><a href="#fn-17-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-17-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">17</a></sup>. <sup><b>4</b></sup> Vua xây các tế đàn trong Nhà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-18-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-18-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">18</a></sup>, nơi mà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-19-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-19-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">19</a></sup> đã phán : “Chính ở Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-20-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-20-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">20</a></sup> Ta sẽ đặt Danh Ta.”<sup><a href="#fn-21-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-21-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">21</a></sup> |
|
|
|
|
|
<sup><b>5</b></sup> Trong hai sân của Nhà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-22-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-22-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">22</a></sup><sup><a href="#fn-23-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-23-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">23</a></sup>, vua đã xây các tế đàn kính toàn thể các thiên binh. <sup><b>6</b></sup> Vua làm lễ <sup><a href="#fn-3@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-3@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">3@</a></sup>thiêu con trai mình<sup><a href="#fn-24-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-24-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">24</a></sup>, làm nghề chiêm tinh và phù thuỷ, lập ra cô đồng và thầy bói<sup><a href="#fn-25-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-25-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">25</a></sup> ; vua làm nhiều điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-26-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-26-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">26</a></sup> để trêu giận Người. <sup><b>7</b></sup> Vua đặt tượng thần A-sê-ra<sup><a href="#fn-27-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-27-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">27</a></sup><sup><a href="#fn-28-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-28-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">28</a></sup>, mà vua đã tạc, trong Nhà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-29-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-29-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">29</a></sup>, Nhà mà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-30-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-30-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">30</a></sup> đã phán với vua Đa-vít<sup><a href="#fn-31-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-31-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">31</a></sup> và vua Sa-lô-môn<sup><a href="#fn-32-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-32-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">32</a></sup>, con vua : “Tại Nhà này và ở Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-33-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-33-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">33</a></sup>, nơi Ta đã <sup><a href="#fn-4@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-4@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">4@</a></sup>chọn giữa mọi chi tộc Ít-ra-en<sup><a href="#fn-34-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-34-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">34</a></sup>, Ta sẽ đặt Danh Ta mãi mãi. <sup><b>8</b></sup> Ta sẽ không để chân Ít-ra-en<sup><a href="#fn-35-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-35-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">35</a></sup> phiêu bạt đây đó, xa miền đất Ta đã ban cho tổ tiên chúng, chỉ cần chúng lo làm đúng theo những gì Ta đã truyền cho chúng, và đúng theo tất cả Lề Luật mà Mô-sê<sup><a href="#fn-36-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-36-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">36</a></sup>, tôi trung của Ta, đã truyền cho chúng.” <sup><b>9</b></sup> Nhưng họ đã không nghe theo, và vua Mơ-na-se<sup><a href="#fn-37-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-37-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">37</a></sup> đã làm cho họ lạc đường, khiến họ làm điều dữ hơn cả những nước mà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-38-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-38-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">38</a></sup> đã tiêu diệt trước mặt con cái Ít-ra-en<sup><a href="#fn-39-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-39-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">39</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>10</b></sup> ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-40-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-40-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">40</a></sup> đã dùng các ngôn sứ, tôi trung của Người, mà phán : <sup><b>11</b></sup> “Vì Mơ-na-se<sup><a href="#fn-41-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-41-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">41</a></sup>, vua Giu-đa<sup><a href="#fn-42-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-42-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">42</a></sup>, đã làm những điều <sup><a href="#fn-5@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-5@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">5@</a></sup>ghê tởm ấy, vì nó đã hành động tệ hơn cả những người E-mô-ri<sup><a href="#fn-43-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-43-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">43</a></sup><sup><a href="#fn-44-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-44-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">44</a></sup> ở đấy trước nó đã làm, vì nó cũng đã dùng các ngẫu tượng mà lôi kéo Giu-đa<sup><a href="#fn-45-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-45-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">45</a></sup> phạm tội, <sup><b>12</b></sup> thì ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-46-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-46-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">46</a></sup>, Thiên Chúa của Ít-ra-en<sup><a href="#fn-47-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-47-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">47</a></sup>, phán thế này : Này đây Ta sẽ giáng xuống Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-48-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-48-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">48</a></sup> và Giu-đa<sup><a href="#fn-49-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-49-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">49</a></sup> một tai hoạ, mà bất cứ ai nghe nói cũng phải ù cả hai tai<sup><a href="#fn-50-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-50-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">50</a></sup>. <sup><b>13</b></sup> Ta sẽ <sup><a href="#fn-6@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-6@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">6@</a></sup>san bằng Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-51-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-51-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">51</a></sup>, như đã san bằng Sa-ma-ri<sup><a href="#fn-52-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-52-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">52</a></sup> và nhà A-kháp<sup><a href="#fn-53-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-53-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">53</a></sup><sup><a href="#fn-54-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-54-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">54</a></sup> ; Ta sẽ vét sạch Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-55-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-55-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">55</a></sup>, như người ta vét sạch đĩa rồi úp xuống sau khi đã vét sạch. <sup><b>14</b></sup> Ta sẽ từ bỏ gia nghiệp sót lại của Ta<sup><a href="#fn-56-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-56-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">56</a></sup> ; Ta sẽ nộp chúng vào tay kẻ thù của chúng, chúng sẽ thành mồi, thành chiến lợi phẩm cho mọi kẻ thù của chúng, <sup><b>15</b></sup> vì chúng đã làm những gì ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-57-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-57-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">57</a></sup> coi là xấu, và chúng không ngừng trêu giận Ta từ ngày tổ tiên của chúng ra khỏi đất Ai-cập<sup><a href="#fn-58-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-58-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">58</a></sup> cho đến ngày nay.” |
|
|
|
|
|
<sup><b>16</b></sup> Vua Mơ-na-se<sup><a href="#fn-59-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-59-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">59</a></sup> cũng đã đổ máu người vô tội rất nhiều, đến nỗi máu ấy tràn ngập Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-60-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-60-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">60</a></sup> từ đầu thành đến cuối thành<sup><a href="#fn-61-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-61-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">61</a></sup> ; đó là không kể đến tội vua đã lôi kéo Giu-đa<sup><a href="#fn-62-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-62-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">62</a></sup> phạm theo, khi vua làm các điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-63-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-63-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">63</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>17</b></sup> <sup><a href="#fn-7@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-7@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">7@</a></sup>Những truyện còn lại của vua Mơ-na-se<sup><a href="#fn-64-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-64-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">64</a></sup> và mọi việc vua làm, cũng như tội vua đã phạm<sup><a href="#fn-65-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-65-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">65</a></sup>, tất cả những điều ấy đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa<sup><a href="#fn-66-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-66-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">66</a></sup> đó sao ? <sup><b>18</b></sup> Vua Mơ-na-se<sup><a href="#fn-67-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-67-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">67</a></sup> đã an nghỉ với tổ tiên và được chôn cất trong vườn thuộc cung điện vua, vườn của ông Út-da<sup><a href="#fn-68-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-68-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">68</a></sup><sup><a href="#fn-69-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-69-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">69</a></sup>. Con vua là A-môn<sup><a href="#fn-70-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-70-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">70</a></sup> lên ngôi kế vị. |
|
|
|
|
|
<h2>Vua <sup><a href="#fn-8@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-8@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">8@</a></sup>A-môn<sup><a href="#fn-71-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-71-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">71</a></sup> cai trị Giu-đa<sup><a href="#fn-72-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-72-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">72</a></sup><sup><a href="#fn-73-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-73-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">73</a></sup> (642-640)</h2> |
|
|
<sup><b>19</b></sup> A-môn<sup><a href="#fn-74-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-74-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">74</a></sup> lên làm vua khi được hai mươi hai tuổi, và trị vì hai năm ở Giê-ru-sa-lem<sup><a href="#fn-75-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-75-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">75</a></sup>. Mẹ vua tên là Mơ-su-le-mét<sup><a href="#fn-76-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-76-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">76</a></sup>, con gái ông Kha-rút<sup><a href="#fn-77-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-77-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">77</a></sup> ; bà là người Giót-va<sup><a href="#fn-78-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-78-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">78</a></sup>. <sup><b>20</b></sup> Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-79-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-79-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">79</a></sup>, như vua cha là Mơ-na-se<sup><a href="#fn-80-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-80-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">80</a></sup>. <sup><b>21</b></sup> Trong mọi sự, vua đã đi theo đường lối của vua cha, đã phụng thờ các ngẫu tượng mà vua cha đã phụng thờ, và sụp lạy chúng. <sup><b>22</b></sup> Vua đã bỏ ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-81-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-81-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">81</a></sup>, Thiên Chúa của tổ tiên, và không đi theo đường lối của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-82-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-82-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">82</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>23</b></sup> Các thuộc hạ vua A-môn<sup><a href="#fn-83-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-83-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">83</a></sup> đã âm mưu chống lại vua và giết chết vua trong cung điện. <sup><b>24</b></sup> Dân trong xứ<sup><a href="#fn-84-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-84-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">84</a></sup> hạ sát mọi kẻ đã âm mưu chống lại vua A-môn<sup><a href="#fn-85-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-85-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">85</a></sup>, và tôn con vua là Giô-si-gia<sup><a href="#fn-86-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-86-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">86</a></sup> lên ngôi kế vị. |
|
|
|
|
|
<sup><b>25</b></sup> Những truyện còn lại của vua A-môn<sup><a href="#fn-87-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-87-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">87</a></sup>, những việc vua làm, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa<sup><a href="#fn-88-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-88-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">88</a></sup> đó sao ? <sup><b>26</b></sup> Người ta đã chôn cất vua trong mộ vua, trong vườn của ông Út-da<sup><a href="#fn-89-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-89-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">89</a></sup><sup><a href="#fn-90-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-90-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">90</a></sup>. Con vua là Giô-si-gia<sup><a href="#fn-91-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8" id="fnref-91-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">91</a></sup> lên ngôi kế vị vua cha.<hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Hai cha con Mơ-na-se và A-môn được xem là hai vị vua vô đạo nhất của Giu-đa. Tội của vua Mơ-na-se được ghi rõ, còn A-môn thì : <em>trong mọi sự vua đi theo đường lối của vua cha</em>. [<a href="#fnref-1-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-2-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-3-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Tài liệu lịch sử của Át-sua có ghi rõ vua Mơ-na-se là một trong các vua chư hầu của Át-sua được giao nhiệm vụ lấy gỗ và đá từ rừng Li-băng đem về Ni-ni-vê, xây kho của hoàng cung theo lệnh vua Ê-xa-khát-đôn ; mười năm sau lại được giao cung cấp quân lính cho vua Át-náp-na đi đánh Ai-cập. Vua Mơ-na-se được sánh với vua A-kháp : tội vua A-kháp là nguyên nhân khiến Sa-ma-ri sụp đổ và bị lưu đày, thì tội của vua Mơ-na-se cũng sẽ như vậy. Chưa có vị vua nào mà sách các Vua kể tội nhiều như vua Mơ-na-se (x. 21,1-16 ; 2 Sb 33,11-13). Đây là thời kỳ ngoại giáo ảnh hưởng mạnh ở Giu-đa, ngôn sứ Xô-phô-ni-a được sai đến để tố cáo và cảnh tỉnh họ. [<a href="#fnref-4-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-5-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-6-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Hephzibah | French: Hefci-Ba | Latin: Haphsiba | Origin: חֶפְצִי־בָהּ | Vietnamese: Khép-xi Va -- 2 V 21,1 [<a href="#fnref-7-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-8-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-9-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [<a href="#fnref-10-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-11-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>X. 18,1. [<a href="#fnref-12-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [<a href="#fnref-13-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [<a href="#fnref-14-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-15-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>X. 1 V 16,31-33. [<a href="#fnref-16-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Các tế đàn kính các \x o \xt 2 V 17,16\xt*\x*thiên binh được đặt ở hai sân Nhà Đức Chúa và trên mái nhà ở phòng trên của vua (x. 17,16 ; 20,9 và các chú thích ; 23,12). [<a href="#fnref-17-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-18-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-19-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-20-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>X. 1 V 8,29 ; 9,3 ; 11,36 ; 14,21 ; Đnl 12,11. [<a href="#fnref-21-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-22-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Các nhà chú giải rất bối rối trong việc xác định vị trí hai sân này (x. 1 V 6,36 ; 23,12). [<a href="#fnref-23-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>X. 16,3+. [<a href="#fnref-24-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Lề Luật cấm tất cả những việc này (x. Lv 19,26.31 ; 20,6.27), nhưng xem ra việc này rất thịnh hành (x. 1 Sm 28,3-19 ; 2 Sb 33,6tt ; Is 2,6 ; 8,19 ; 19,3 ; Gr 27,9 ; Mk 5,11). [<a href="#fnref-25-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-26-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-27-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Asherahs | French: Ashéra | Latin: Astharoth | Origin: אֲשֵׁרָה | Vietnamese: A-sê-ra -- một nữ thần của người Ca-na-an, Tl 3,7 [<a href="#fnref-27-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">27</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-28-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p><em>A-sê-ra</em> : nữ thần của người Ca-na-an (x. 1 V 15,13+). [<a href="#fnref-28-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">28</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-29-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-29-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">29</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-30-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-30-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">30</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-31-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-31-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">31</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-32-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [<a href="#fnref-32-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">32</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-33-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-33-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">33</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-34-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [<a href="#fnref-34-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">34</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-35-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [<a href="#fnref-35-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">35</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-36-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [<a href="#fnref-36-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">36</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-37-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-37-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">37</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-38-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-38-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">38</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-39-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [<a href="#fnref-39-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">39</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-40-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-40-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">40</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-41-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-41-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">41</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-42-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-42-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">42</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-43-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [<a href="#fnref-43-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">43</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-44-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p><em>E-mô-ri</em> : ám chỉ các dân Sê-mít đã ở Ca-na-an trước khi người Do-thái tới định cư ở đó (x. St 10,15-16 ; Ds 14,39-45 ; v.v.). [<a href="#fnref-44-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">44</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-45-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-45-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">45</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-46-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-46-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">46</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-47-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [<a href="#fnref-47-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">47</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-48-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-48-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">48</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-49-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-49-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">49</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-50-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>X. 1 Sm 3,11 ; Gr 19,3. [<a href="#fnref-50-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">50</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-51-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-51-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">51</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-52-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [<a href="#fnref-52-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">52</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-53-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [<a href="#fnref-53-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">53</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-54-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>ds : <em>Ta sẽ giăng trên Giê-ru-sa-lem dây đo</em> (qäw) (x. Dcr 1,16) <em>của Sa-ma-ri và dây dọi</em> (miš•qölet) (x. Is 28,17) <em>của A-kháp.</em> Dây đo và dây dọi dùng trong công việc xây dựng. Khi Thiên Chúa giăng dây đo và dây dọi là Thiên Chúa xây dựng hoặc phá huỷ. Ở đây là phá huỷ, san bằng (x. Gr 31,39 ; Is 34,11 ; Ac 2,8 ; Am 7,7-9). [<a href="#fnref-54-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">54</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-55-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-55-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">55</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-56-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Dân là gia nghiệp của Đức Chúa (x. Đnl 9,26.29 ; 1 V 8,51.53). Sa-ma-ri đã mất, Giu-đa là số sót lại của Đức Chúa (x. 17,18). [<a href="#fnref-56-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">56</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-57-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-57-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">57</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-58-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [<a href="#fnref-58-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">58</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-59-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-59-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">59</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-60-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-60-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">60</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-61-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Theo truyền thuyết, vua Mơ-na-se cũng đã cưa đôi ngôn sứ I-sai-a ; Hr 11,37 có lẽ ám chỉ điều này. [<a href="#fnref-61-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">61</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-62-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-62-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">62</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-63-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-63-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">63</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-64-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-64-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">64</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-65-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p><em>Cũng như tội vua đã phạm</em> : câu riêng duy nhất dành cho vua Mơ-na-se có trong sách các Vua (x. chú thích t) và u) đầu ch. 21). [<a href="#fnref-65-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">65</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-66-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-66-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">66</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-67-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-67-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">67</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-68-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [<a href="#fnref-68-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">68</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-69-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Từ vua Khít-ki-gia trở về sau, không còn thấy ghi <em>được chôn cất bên cạnh tổ tiên trong Thành Đa-vít</em> nữa, có thể nghĩa trang các vua trong Thành Đa-vít đã hết chỗ. Út-da có thể là vị vua bị cùi Út-di-gia (x. 15,1+) hoặc một người được đề cập ở 2 Sm 6,6-8. [<a href="#fnref-69-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">69</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-70-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [<a href="#fnref-70-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">70</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-71-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [<a href="#fnref-71-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">71</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-72-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-72-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">72</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-73-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Vua A-môn cũng là một vị vua vô đạo nhưng được đề cập đơn giản hơn. Cái chết của vua A-môn cũng khó hiểu. Có người cho rằng vua bị những người “chống Át-sua” giết, kẻ khác cho đó là do mâu thuẫn của các phe phái theo đường lối tôn giáo của vua A-môn và những tư tế ở Giê-ru-sa-lem. [<a href="#fnref-73-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">73</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-74-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [<a href="#fnref-74-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">74</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-75-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [<a href="#fnref-75-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">75</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-76-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Meshullemeth | French: Meshoullèmeth | Latin: Mesallemeth | Origin: מְשֻׁלֶּמֶת | Vietnamese: Mơ-su-le-mét -- 2 V 21,19 [<a href="#fnref-76-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">76</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-77-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Haruz | French: Harouç | Latin: Harus | Origin: חָרוּץ | Vietnamese: Kha-rút -- 2 V 21,19 [<a href="#fnref-77-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">77</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-78-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Jotba | French: Yotva | Latin: Ieteba | Origin: יָטְבָה | Vietnamese: Giót-va -- 2 V 21,19 [<a href="#fnref-78-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">78</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-79-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-79-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">79</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-80-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-80-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">80</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-81-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-81-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">81</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-82-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-82-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">82</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-83-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [<a href="#fnref-83-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">83</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-84-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p><em>Dân trong xứ</em> : ám chỉ một nhóm người ưu tú của Giu-đa, có mặt can thiệp những lúc Giu-đa gặp khủng hoảng, nhằm bảo đảm cho vương triều Đa-vít được tiếp tục (x. 11,14 ; 14,21 ; 23,30). [<a href="#fnref-84-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">84</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-85-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [<a href="#fnref-85-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">85</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-86-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [<a href="#fnref-86-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">86</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-87-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [<a href="#fnref-87-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">87</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-88-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 2 -- vua Giu-đa, Gr 15,4 ; 1 Sb 3,13 [<a href="#fnref-88-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">88</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-89-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [<a href="#fnref-89-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">89</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-90-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>X. c.18+. [<a href="#fnref-90-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">90</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-91-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [<a href="#fnref-91-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">91</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>2 Sb 33,1-10ss [<a href="#fnref-1@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>2 V 18,4; 1 V 16,32-33 [<a href="#fnref-2@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Lv 18,21+ [<a href="#fnref-3@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">3@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>1 V 8,16 [<a href="#fnref-4@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">4@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>1 V 21,26 [<a href="#fnref-5@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">5@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>Is 34,11; Ac 2,8; Am 7,7-9 [<a href="#fnref-6@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">6@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>2 Sb 33,18-20ss [<a href="#fnref-7@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">7@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8"><p>2 Sb 33,21-25ss [<a href="#fnref-8@-f17fa71b-f852-4572-b836-70baf89784e8">8@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |