|
|
<h1>Vua <sup><a href="#fn-1@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-1@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">1@</a></sup>Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-1-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-1-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">1</a></sup> lâm bệnh và được khỏi</h1> |
|
|
<sup><b>1</b></sup> Trong những ngày ấy, vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-2-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-2-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">2</a></sup> lâm bệnh nguy tử. Ngôn sứ I-sai-a<sup><a href="#fn-3-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-3-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">3</a></sup>, con ông A-mốc<sup><a href="#fn-4-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-4-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">4</a></sup>, đến gặp vua và nói : “ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-5-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-5-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">5</a></sup> phán thế này : Hãy lo thu xếp việc nhà<sup><a href="#fn-6-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-6-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">6</a></sup>, vì ngươi chết chứ không sống nổi đâu.” <sup><b>2</b></sup> Vua quay mặt vào tường, và cầu nguyện với ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-7-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-7-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">7</a></sup> như sau : <sup><b>3</b></sup> “Ôi, lạy ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-8-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-8-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">8</a></sup>, xin Ngài nhớ cho, con đã trung tín và thành tâm bước đi trước nhan Ngài, đã thi hành điều đẹp mắt Ngài<sup><a href="#fn-9-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-9-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">9</a></sup>.” Rồi vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-10-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-10-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">10</a></sup> khóc, khóc thật to. |
|
|
|
|
|
<sup><b>4</b></sup> Ông I-sai-a<sup><a href="#fn-11-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-11-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">11</a></sup> chưa ra đến sân giữa<sup><a href="#fn-12-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-12-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">12</a></sup>, thì lời ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-13-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-13-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">13</a></sup> phán với ông : <sup><b>5</b></sup> “Hãy quay lại nói với Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-14-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-14-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">14</a></sup>, thủ lãnh dân Ta : ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-15-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-15-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">15</a></sup>, Thiên Chúa của Đa-vít<sup><a href="#fn-16-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-16-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">16</a></sup>, tổ tiên ngươi, phán thế này : Ta đã nghe lời ngươi cầu nguyện, Ta đã thấy nước mắt của ngươi. Này Ta chữa lành ngươi, ba ngày nữa<sup><a href="#fn-17-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-17-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">17</a></sup>, ngươi sẽ lên Nhà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-18-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-18-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">18</a></sup>. <sup><b>6</b></sup> Ta sẽ cho ngươi sống thêm mười lăm năm nữa. Ta sẽ giải thoát ngươi cùng với thành này khỏi tay vua Át-sua<sup><a href="#fn-19-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-19-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">19</a></sup>, và sẽ che chở thành này, vì Ta và vì Đa-vít<sup><a href="#fn-20-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-20-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">20</a></sup>, tôi tớ của Ta.” |
|
|
|
|
|
<sup><b>7</b></sup> Ông I-sai-a<sup><a href="#fn-21-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-21-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">21</a></sup> nói : “Hãy lấy một cái bánh vả<sup><a href="#fn-22-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-22-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">22</a></sup>.” Người ta đi lấy, đặt trên ung nhọt và vua sống được. |
|
|
|
|
|
<sup><b>8</b></sup> Vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-23-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-23-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">23</a></sup> nói với ông I-sai-a<sup><a href="#fn-24-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-24-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">24</a></sup> : “Tôi dựa vào <sup><a href="#fn-2@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-2@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">2@</a></sup>dấu hiệu nào để biết ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-25-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-25-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">25</a></sup> sẽ chữa lành tôi<sup><a href="#fn-26-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-26-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">26</a></sup>, và ba ngày nữa tôi sẽ lên Nhà ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-27-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-27-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">27</a></sup> ?” <sup><b>9</b></sup> Ông I-sai-a<sup><a href="#fn-28-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-28-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">28</a></sup> trả lời : “Đây là dấu ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-29-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-29-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">29</a></sup> ban cho ngài, chứng tỏ ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-30-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-30-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">30</a></sup> sẽ thực hiện điều Người đã phán : Vua muốn bóng tiến mười độ hay lùi mười độ<sup><a href="#fn-31-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-31-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">31</a></sup> ?” <sup><b>10</b></sup> Vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-32-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-32-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">32</a></sup> nói : “Bóng ngả thêm mười độ : điều đó quá dễ ! Không ! Xin<sup><a href="#fn-33-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-33-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">33</a></sup> cho bóng lùi mười độ<sup><a href="#fn-34-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-34-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">34</a></sup> !” <sup><b>11</b></sup> Ngôn sứ I-sai-a<sup><a href="#fn-35-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-35-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">35</a></sup> cầu khẩn ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-36-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-36-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">36</a></sup>, và Người cho bóng lùi lại mười độ, so với bóng đã ngả trên bậc thang mà vua A-khát<sup><a href="#fn-37-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-37-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">37</a></sup> đã xây. |
|
|
|
|
|
<h1>Các sứ giả của vua <sup><a href="#fn-3@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-3@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">3@</a></sup>Mơ-rô-đác Ba-la-đan<sup><a href="#fn-38-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-38-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">38</a></sup></h1> |
|
|
<sup><b>12</b></sup> Khi ấy, vua Ba-by-lon<sup><a href="#fn-39-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-39-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">39</a></sup> là Mơ-rô-đác<sup><a href="#fn-40-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-40-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">40</a></sup><sup><a href="#fn-41-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-41-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">41</a></sup> Ba-la-đan<sup><a href="#fn-42-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-42-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">42</a></sup>, con ông Ba-la-đan<sup><a href="#fn-43-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-43-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">43</a></sup>, sai người đem thư và <sup><a href="#fn-4@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-4@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">4@</a></sup>quà tặng cho vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-44-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-44-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">44</a></sup>, vì nghe tin vua bị bệnh<sup><a href="#fn-45-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-45-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">45</a></sup>. <sup><b>13</b></sup> Sau khi nghe các sứ giả<sup><a href="#fn-46-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-46-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">46</a></sup>, vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-47-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-47-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">47</a></sup> cho họ xem <sup><a href="#fn-5@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-5@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">5@</a></sup>mọi kho tàng của vua, vàng bạc, hương liệu, dầu quý, kho vũ khí và tất cả những gì có trong các nơi dự trữ của vua, không có gì trong cung điện và trong toàn lãnh thổ mà vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-48-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-48-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">48</a></sup> không cho họ xem. |
|
|
|
|
|
<sup><b>14</b></sup> Ngôn sứ I-sai-a<sup><a href="#fn-49-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-49-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">49</a></sup> vào gặp vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-50-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-50-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">50</a></sup> và nói : “Những người ấy đã nói gì với vua, và họ từ đâu tới ?” Vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-51-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-51-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">51</a></sup> đáp : “Họ từ một xứ xa xôi, mãi tận Ba-by-lon<sup><a href="#fn-52-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-52-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">52</a></sup> đến đây.” <sup><b>15</b></sup> Ông hỏi : “Họ thấy gì trong cung điện của ngài ?” Vua đáp : “Trong cung điện của tôi có gì, họ thấy hết cả. Không có gì trong các kho dự trữ mà tôi không cho họ xem.” |
|
|
|
|
|
<sup><b>16</b></sup> Bấy giờ, ông I-sai-a<sup><a href="#fn-53-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-53-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">53</a></sup> nói với vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-54-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-54-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">54</a></sup> : “Xin<sup><a href="#fn-55-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-55-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">55</a></sup> vua nghe lời của ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-56-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-56-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">56</a></sup> : <sup><b>17</b></sup> Này, sẽ đến những ngày mọi sự trong cung điện ngươi, tất cả những gì xưa nay tổ tiên ngươi đã tích trữ, đều bị đem đi Ba-by-lon<sup><a href="#fn-57-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-57-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">57</a></sup>, không còn lại một thứ gì, ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-58-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-58-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">58</a></sup> phán. <sup><b>18</b></sup> Một số con cái ngươi, xuất thân từ ngươi, do chính ngươi sinh ra, sẽ bị bắt đi làm thái giám trong hoàng cung của vua Ba-by-lon<sup><a href="#fn-59-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-59-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">59</a></sup><sup><a href="#fn-60-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-60-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">60</a></sup>.” <sup><b>19</b></sup> Vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-61-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-61-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">61</a></sup> nói với ông I-sai-a<sup><a href="#fn-62-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-62-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">62</a></sup> : “Lời ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-63-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-63-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">63</a></sup> ông vừa truyền lại quả là tốt.” Vua tự nhủ : “Sao lại không ? Miễn là có hoà bình và an ninh trong đời ta.”<sup><a href="#fn-64-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-64-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">64</a></sup> |
|
|
|
|
|
<h1>Kết thúc triều vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-65-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-65-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">65</a></sup></h1> |
|
|
<sup><b>20</b></sup> Những truyện còn lại của vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-66-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-66-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">66</a></sup>, mọi chiến công của vua, cũng như việc <sup><a href="#fn-6@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-6@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">6@</a></sup>xây hồ và kênh dẫn nước vào thành<sup><a href="#fn-67-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-67-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">67</a></sup>, những điều ấy đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa<sup><a href="#fn-68-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-68-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">68</a></sup> đó sao ? <sup><b>21</b></sup> Vua Khít-ki-gia<sup><a href="#fn-69-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-69-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">69</a></sup> đã an nghỉ với tổ tiên. Con vua là Mơ-na-se<sup><a href="#fn-70-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69" id="fnref-70-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">70</a></sup>, lên ngôi kế vị.<hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-1-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-2-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-3-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Amoz | French: Amoç | Latin: Amos | Origin: אָמוֹץ | Vietnamese: A-mốc -- cha của ngôn sứ I-sai-a, 2 V 19,2.20 [<a href="#fnref-4-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-5-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>ds : <em>Hãy ra lệnh cho nhà của ngươi</em> ; <em>nhà</em> là <em>gia đình</em> mà cũng là <em>triều đình, đất nước</em> (x. 2 Sm 17,23). [<a href="#fnref-6-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-7-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-8-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Người tôi tớ trung tín, hết lòng bước đi trước mặt ai, sẽ được người đó ban thưởng và được thần linh cho sống lâu. Kể lể như vậy, vua ngầm xin cho mình được sống thêm (x. St 24,40 ; 48,15-16). [<a href="#fnref-9-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-10-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-11-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p><em>Sân</em> : theo cách đọc và một số db ; M : <em>thành phố</em> (x. 1 V 6,36 ; 7,8). [<a href="#fnref-12-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-13-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-14-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-15-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [<a href="#fnref-16-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p><em>Ba ngày</em> : cách nói quen thuộc, diễn tả một thời gian ngắn Thiên Chúa hoàn tất lời hứa, thời gian ngắn Thiên Chúa chữa lành (x. Hs 6,1-2). [<a href="#fnref-17-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-18-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [<a href="#fnref-19-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [<a href="#fnref-20-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-21-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Trái vả có nhiều chất đường, ngọt, có thể ăn tươi hoặc phơi khô làm bánh để ăn (x. 1 Sm 25,18). Người ta tin trái vả khô có thể chữa lành một số bệnh (x. 1 Sm 25,18 ; Mt 21,18-19 ; Mc 11,12-25). [<a href="#fnref-22-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-23-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-24-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-25-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>ds : <em>Đâu là dấu hiệu Đức Chúa sẽ chữa lành tôi ?</em> Vua Khít-ki-gia xin một dấu hiệu bảo đảm lời hứa là thật. C.8 có lẽ được thêm vào sau (x. Tl 6,17 ; Ga 2,18 ; 4,48 ; 6,30 ; 1 Cr 1,22). [<a href="#fnref-26-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-27-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-27-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">27</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-28-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-28-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">28</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-29-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-29-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">29</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-30-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-30-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">30</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-31-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>ds : <em>Bóng phải tiến mười độ hay lùi mười độ</em>. Đây có lẽ là cách tính thời gian trong ngày của các vua Giu-đa thời đó. Các bậc thang này được tính toán xây cất để vừa làm “đồng hồ” chỉ giờ, tuỳ theo bóng mặt trời ngả xuống trên đó, vừa làm bậc thang đi lên <em>phòng trên của vua A-khát</em>, nơi thờ các thiên binh (x. 2 V 23,12). [<a href="#fnref-31-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">31</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-32-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-32-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">32</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-33-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [<a href="#fnref-33-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">33</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-34-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Vua Khít-ki-gia xin một dấu hiệu thật khó, ngược tự nhiên. Lúc này có lẽ là buổi chiều, càng về chiều bóng càng ngả, nhưng vua xin điều ngược lại (x. Tl 6,39). [<a href="#fnref-34-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">34</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-35-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-35-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">35</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-36-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-36-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">36</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-37-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-37-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">37</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-38-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Merodach-Baladan | French: Mérodak-Baladân | Latin: Merodachbaladan | Origin: מְרֹדַךְ בַּלְאֲדָן | Vietnamese: Mơ-rô-đác Ba-la-đan -- 2 V 20,12 ; Is 39,1-8 [<a href="#fnref-38-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">38</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-39-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [<a href="#fnref-39-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">39</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-40-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Merodach-Baladan | French: Mérodak-Baladân | Latin: Merodachbaladan | Origin: מְרֹדַךְ בַּלְאֲדָן | Vietnamese: Mơ-rô-đác Ba-la-đan -- 2 V 20,12 ; Is 39,1-8 [<a href="#fnref-40-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">40</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-41-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p><em>Mơ-rô-đác</em> : LXX, XR, Is 39,1 ; M : <em>Bơ-rô-đác</em>. Mơ-rô-đác Ba-la-đan làm vua Ba-by-lon hai giai đoạn : sau khi vua Sa-ma-ne-xe chết (722 tCN) cũng là lúc Mơ-rô-đác lên làm vua Ba-by-lon. Từ năm 722-710 tCN Mơ-rô-đác sống hoà bình với vua Át-sua, Xác-gôn II (722-705 tCN). Năm 710 tCN, Xác-gôn chiếm Ba-by-lon, Mơ-rô-đác trốn chạy. Năm 705 tCN Xác-gôn bị giết, Mơ-rô-đác lại trở về làm vua Ba-by-lon thêm chín tháng nữa. Vua Xan-khê-ríp (705-681 tCN) lại chiếm Ba-by-lon ; kết thúc triều đại Mơ-rô-đác. [<a href="#fnref-41-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">41</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-42-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Merodach-Baladan | French: Mérodak-Baladân | Latin: Merodachbaladan | Origin: מְרֹדַךְ בַּלְאֲדָן | Vietnamese: Mơ-rô-đác Ba-la-đan -- 2 V 20,12 ; Is 39,1-8 [<a href="#fnref-42-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">42</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-43-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Merodach-Baladan | French: Mérodak-Baladân | Latin: Merodachbaladan | Origin: מְרֹדַךְ בַּלְאֲדָן | Vietnamese: Mơ-rô-đác Ba-la-đan -- 2 V 20,12 ; Is 39,1-8 [<a href="#fnref-43-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">43</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-44-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-44-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">44</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-45-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Is 39,1 thêm <em>và đã bình phục</em> ; sách 2 Sb có lối giải thích khác (x. 2 Sb 32,31). Cũng có thể vua Mơ-rô-đác gửi sứ giả để kết ước liên minh với Giu-đa chống Át-sua, trong giai đoạn thứ hai ông làm vua Ba-by-lon, lúc mà sức mạnh Át-sua đã và đang uy hiếp Mơ-rô-đác (x. chú thích trên). [<a href="#fnref-45-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">45</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-46-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>ds : <em>Vua Khít-ki-gia nghe</em> ; LXX, XR, PT, Is 39,2 : <em>Vua Khít-ki-gia vui mừng</em>. [<a href="#fnref-46-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">46</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-47-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-47-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">47</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-48-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-48-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">48</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-49-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-49-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">49</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-50-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-50-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">50</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-51-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-51-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">51</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-52-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [<a href="#fnref-52-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">52</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-53-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-53-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">53</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-54-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-54-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">54</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-55-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [<a href="#fnref-55-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">55</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-56-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-56-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">56</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-57-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [<a href="#fnref-57-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">57</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-58-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-58-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">58</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-59-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [<a href="#fnref-59-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">59</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-60-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Cc. 17-18 tiên báo hai cuộc lưu đày của Giu-đa đến Ba-by-lon vào những năm 597 tCN và 587 tCN (x. 24,13-16 ; 25,11-17). [<a href="#fnref-60-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">60</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-61-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-61-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">61</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-62-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Isaiah | French: Esai | Latin: Isaia | Origin: יְשַׁעְיָהוּ | Vietnamese: I-sai-a -- Is 1,1 [<a href="#fnref-62-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">62</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-63-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-63-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">63</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-64-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Trước phán quyết của Đức Chúa, vua Khít-ki-gia cam lòng đón nhận. C.19b xem ra khó hiểu ! Có lẽ được thêm vào sau. Thực sự thì phải gần một trăm năm sau lời sấm mới được thực hiện (597-587 tCN). [<a href="#fnref-64-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">64</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-65-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-65-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">65</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-66-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-66-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">66</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-67-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Đây là kênh ngầm dẫn nước của vua Khít-ki-gia, dẫn nước từ suối Ghi-khôn vào hồ Si-lô-ác ở bên trong thành, chuẩn bị đối phó với sự bao vây của Át-sua. Kênh này thay thế cho kênh cũ, dẫn nước từ suối Ghi-khôn vào hồ dưới (x. 1 V 1,33 ; 2 Sm 5,8 ; 2 Sb 32,30 ; Hc 48,17 ; Is 7,3 ; 8,6 ; 22,9-11 ; Ga 9,7). [<a href="#fnref-67-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">67</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-68-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-68-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">68</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-69-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [<a href="#fnref-69-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">69</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-70-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [<a href="#fnref-70-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">70</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>2 Sb 32,24ss; Is 38,1-6.7-8.21-22ss [<a href="#fnref-1@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>1 Sm 14,10+ [<a href="#fnref-2@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>Is 39ss [<a href="#fnref-3@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">3@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>2 Sb 32,23ss [<a href="#fnref-4@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">4@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>2 Sb 32,25-29ss [<a href="#fnref-5@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">5@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69"><p>2 Sb 32,30ss; Hc 48,17 [<a href="#fnref-6@-9da89066-e886-47bc-abb9-de7fad521b69">6@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |