|
|
<h1>Vua Ít-bô-sét<sup><a href="#fn-1-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-1-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">1</a></sup> bị giết</h1> |
|
|
<sup><b>1</b></sup> Khi người con vua Sa-un<sup><a href="#fn-2-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-2-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">2</a></sup> nghe tin ông Áp-ne<sup><a href="#fn-3-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-3-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">3</a></sup> đã chết tại Khép-rôn<sup><a href="#fn-4-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-4-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">4</a></sup>, thì tay chân <sup><a href="#fn-1@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-1@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">1@</a></sup>rụng rời ; toàn thể Ít-ra-en<sup><a href="#fn-5-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-5-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">5</a></sup> cũng kinh hoàng. <sup><b>2</b></sup> Người con vua Sa-un<sup><a href="#fn-6-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-6-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">6</a></sup> có hai tướng cướp, một thằng tên là Ba-a-na<sup><a href="#fn-7-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-7-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">7</a></sup>, một thằng tên là Rê-kháp<sup><a href="#fn-8-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-8-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">8</a></sup>. Chúng là con ông Rim-môn<sup><a href="#fn-9-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-9-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">9</a></sup> người thành Bơ-ê-rốt<sup><a href="#fn-10-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-10-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">10</a></sup><sup><a href="#fn-11-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-11-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">11</a></sup>, và thuộc chi tộc Ben-gia-min<sup><a href="#fn-12-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-12-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">12</a></sup>, vì cả Bơ-ê-rốt<sup><a href="#fn-13-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-13-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">13</a></sup> cũng được kể như thuộc Ben-gia-min<sup><a href="#fn-14-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-14-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">14</a></sup>. <sup><b>3</b></sup> Người Bơ-ê-rốt<sup><a href="#fn-15-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-15-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">15</a></sup> đã trốn đến Ghít-ta-gim<sup><a href="#fn-16-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-16-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">16</a></sup> và là ngoại kiều ở đó cho đến ngày nay. <sup><b>4</b></sup> Ông Giô-na-than<sup><a href="#fn-17-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-17-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">17</a></sup>, con vua Sa-un<sup><a href="#fn-18-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-18-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">18</a></sup>, có một con trai bại hai chân. Nó được năm tuổi khi người ta từ Gít-rơ-en<sup><a href="#fn-19-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-19-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">19</a></sup> đến báo <sup><a href="#fn-2@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-2@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">2@</a></sup>tin về vua Sa-un<sup><a href="#fn-20-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-20-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">20</a></sup> và ông Giô-na-than<sup><a href="#fn-21-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-21-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">21</a></sup>. Vú nuôi mang nó đi trốn, nhưng trong lúc chị hoảng hốt chạy trốn, nó ngã và bị què. Nó tên là Mơ-phi-bô-sét<sup><a href="#fn-22-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-22-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">22</a></sup><sup><a href="#fn-23-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-23-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">23</a></sup>. |
|
|
|
|
|
<sup><b>5</b></sup> Các con ông Rim-môn<sup><a href="#fn-24-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-24-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">24</a></sup> người Bơ-ê-rốt<sup><a href="#fn-25-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-25-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">25</a></sup>, là Rê-kháp<sup><a href="#fn-26-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-26-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">26</a></sup> và Ba-a-na<sup><a href="#fn-27-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-27-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">27</a></sup>, đã lên đường và đã đến nhà vua Ít-bô-sét<sup><a href="#fn-28-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-28-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">28</a></sup><sup><a href="#fn-29-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-29-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">29</a></sup> vào lúc nóng nực nhất trong ngày. Vua đang nằm ngủ trưa. <sup><b>6</b></sup> Chúng vào tận trong nhà, như để xúc lúa mì, đâm vào <sup><a href="#fn-3@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-3@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">3@</a></sup>bụng vua, rồi Rê-kháp<sup><a href="#fn-30-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-30-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">30</a></sup> và Ba-a-na<sup><a href="#fn-31-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-31-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">31</a></sup>, anh nó, trốn thoát. <sup><b>7</b></sup> Khi chúng vào nhà thì vua đang nằm trên giường tại phòng ngủ, chúng đâm chết vua rồi chặt đầu. Rồi chúng mang đầu vua và đi theo đường A-ra-va<sup><a href="#fn-32-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-32-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">32</a></sup> suốt đêm<sup><a href="#fn-33-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-33-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">33</a></sup>. <sup><b>8</b></sup> Chúng đem đầu vua Ít-bô-sét<sup><a href="#fn-34-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-34-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">34</a></sup> đến cho vua Đa-vít<sup><a href="#fn-35-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-35-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">35</a></sup> tại Khép-rôn<sup><a href="#fn-36-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-36-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">36</a></sup> và nói với vua : “Đây là đầu của Ít-bô-sét<sup><a href="#fn-37-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-37-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">37</a></sup>, con vua Sa-un<sup><a href="#fn-38-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-38-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">38</a></sup>, kẻ thù của ngài, người đã <sup><a href="#fn-4@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-4@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">4@</a></sup>tìm hại mạng sống ngài. Hôm nay ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-39-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-39-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">39</a></sup> đã cho đức vua là chúa thượng tôi <sup><a href="#fn-5@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-5@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">5@</a></sup>trả thù vua Sa-un<sup><a href="#fn-40-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-40-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">40</a></sup> và dòng dõi vua ấy.” |
|
|
|
|
|
<sup><b>9</b></sup> Vua Đa-vít<sup><a href="#fn-41-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-41-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">41</a></sup> trả lời Rê-kháp<sup><a href="#fn-42-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-42-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">42</a></sup> và Ba-a-na<sup><a href="#fn-43-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-43-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">43</a></sup>, anh nó, là những người con ông Rim-môn<sup><a href="#fn-44-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-44-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">44</a></sup> người Bơ-ê-rốt<sup><a href="#fn-45-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-45-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">45</a></sup> ; vua nói : “Có ĐỨC CHÚA<sup><a href="#fn-46-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-46-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">46</a></sup> hằng sống, Đấng đã <sup><a href="#fn-6@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-6@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">6@</a></sup>giải thoát ta khỏi mọi cảnh ngặt nghèo ! <sup><b>10</b></sup> Kẻ đưa tin cho ta rằng vua <sup><a href="#fn-7@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-7@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">7@</a></sup>Sa-un<sup><a href="#fn-47-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-47-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">47</a></sup> đã chết, và coi mình là người đưa tin mừng, thì ta đã túm lấy và giết đi ở Xích-lắc<sup><a href="#fn-48-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-48-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">48</a></sup>, để thưởng công nó đã đem tin mừng. <sup><b>11</b></sup> Phương chi khi những kẻ ác ôn đã giết một người công chính trong nhà người ấy, trên giường người ấy ! Há bây giờ ta lại không hỏi tội các ngươi về máu tay các ngươi đã đổ ra, và không khử trừ<sup><a href="#fn-49-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-49-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">49</a></sup> các ngươi khỏi mặt đất sao ?” <sup><b>12</b></sup> Vua Đa-vít<sup><a href="#fn-50-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-50-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">50</a></sup> <sup><a href="#fn-8@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-8@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">8@</a></sup>ra lệnh cho đầy tớ. Họ giết chúng, chặt tay chặt chân, rồi treo gần hồ Khép-rôn<sup><a href="#fn-51-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-51-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">51</a></sup>. Còn đầu vua Ít-bô-sét<sup><a href="#fn-52-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-52-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">52</a></sup> thì họ đem đi và chôn trong mộ ông <sup><a href="#fn-9@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-9@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">9@</a></sup>Áp-ne<sup><a href="#fn-53-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-53-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">53</a></sup> tại Khép-rôn<sup><a href="#fn-54-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c" id="fnref-54-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">54</a></sup>.<hr> |
|
|
|
|
|
<ol><li id="fn-1-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-1-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">1</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-2-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">2</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [<a href="#fnref-3-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">3</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-4-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">4</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [<a href="#fnref-5-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">5</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-6-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">6</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-7-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">7</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-8-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">8</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-9-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">9</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-10-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-10-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">10</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-11-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p><em>Bơ-ê-rốt</em> nằm cách Giê-ru-sa-lem 16 cây số về phía bắc, thuộc vùng Ghíp-ôn theo Gs 9,17, nhập vào lãnh thổ Ben-gia-min theo Gs 18,25. [<a href="#fnref-11-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">11</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-12-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [<a href="#fnref-12-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">12</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-13-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-13-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">13</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-14-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [<a href="#fnref-14-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">14</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-15-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-15-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">15</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-16-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Gittaim | French: Guittaim | Latin: Gethaim | Origin: גִּתָּיְמָה | Vietnamese: Ghít-ta-gim -- 2 Sm 4,3 [<a href="#fnref-16-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">16</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-17-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [<a href="#fnref-17-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">17</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-18-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-18-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">18</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-19-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [<a href="#fnref-19-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">19</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-20-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-20-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">20</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-21-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [<a href="#fnref-21-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">21</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-22-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Meribbaal | French: Mefiboshèth | Latin: Meribbaal | Origin: מְפִבֹשֶׁת | Vietnamese: Mơ-phi-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 21,8 [<a href="#fnref-22-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">22</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-23-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p><em>Mơ-phi-bô-sét</em> là <em>Mơ-ríp-ba-an</em> trong 1 Sb 8,34 và 9,40. C.4, nói về ông ở đây, chuẩn bị cho thấy ý nghĩa của đoạn 4,5-12 tiếp theo : nhà Sa-un chỉ còn một người kế thừa duy nhất : một đứa trẻ què. Về Mơ-phi-bô-sét : xem thêm 9 ; 16,1-4 và 19,25-31. [<a href="#fnref-23-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">23</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-24-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-24-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">24</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-25-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-25-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">25</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-26-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-26-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">26</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-27-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-27-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">27</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-28-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-28-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">28</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-29-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p><em>Vua Ít-bô-sét</em> : cũng như Mơ-phi-bô-sét trong Sm là Mơ-ríp-ba-an trong Sb, Ít-bô-sét trong Sm là Ét-ba-an trong Sb (x. 2,8+). Đây là dấu vết soạn giả Sm cuối cùng để lại : tuy <em>Ba-an</em> có nghĩa là <em>chủ, chúa</em>, và có thể áp dụng được cho Đức Chúa, nhưng ông không muốn giữ lại, vì đó là tên một thần ngoại, nên sửa lại là <em>Bô-sét</em>, nghĩa không rõ ràng, nhưng gợi ý <em>sự ô nhục</em> (ô danh cho nhà Sa-un). [<a href="#fnref-29-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">29</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-30-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-30-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">30</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-31-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-31-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">31</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-32-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [<a href="#fnref-32-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">32</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-33-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>Rõ ràng hai c.6 và 7 mâu thuẫn với nhau, nên c.6 trong LXX thêm nhiều yếu tố để xoá đi mâu thuẫn đó. Vậy cc. 7-8 trong M đây có thể thuộc một đợt biên soạn đến sau. – <em>A-ra-va</em> : thung lũng sông Gio-đan. [<a href="#fnref-33-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">33</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-34-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-34-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">34</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-35-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [<a href="#fnref-35-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">35</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-36-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-36-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">36</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-37-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-37-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">37</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-38-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-38-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">38</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-39-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-39-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">39</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-40-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-40-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">40</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-41-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [<a href="#fnref-41-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">41</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-42-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-42-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">42</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-43-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-43-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">43</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-44-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-44-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">44</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-45-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [<a href="#fnref-45-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">45</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-46-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [<a href="#fnref-46-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">46</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-47-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-47-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">47</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-48-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ziklag | French: Ciqlag | Latin: Siceleg | Origin: צִקְלָג | Vietnamese: Xích-lắc -- 1 Sm 27,6 ; 1 Sb 12, 1-21 [<a href="#fnref-48-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">48</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-49-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p><em>Khử trừ</em> : một động từ rất thường dùng trong Đnl (13,6 ; 17,7.12 ...) ; cũng x. Tl 20,13 ; 1 V 22,47. – Thái độ vua Đa-vít trong đoạn này : x. 3,39+. [<a href="#fnref-49-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">49</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-50-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [<a href="#fnref-50-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">50</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-51-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-51-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">51</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-52-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [<a href="#fnref-52-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">52</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-53-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [<a href="#fnref-53-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">53</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-54-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [<a href="#fnref-54-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">54</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-1@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>Gr 6,24; 50,43 [<a href="#fnref-1@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">1@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-2@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>1 Sm 4,19 [<a href="#fnref-2@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">2@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-3@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>2 Sm 2,23; 3,27 [<a href="#fnref-3@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">3@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-4@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>2 Sm 16,11; Xh 4,19; 1 V 19,10-14 [<a href="#fnref-4@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">4@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-5@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>1 Sm 24,13 [<a href="#fnref-5@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">5@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-6@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>1 Sm 26,24; 1 V 1,29 [<a href="#fnref-6@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">6@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-7@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>2 Sm 1,5-10.13-16 [<a href="#fnref-7@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">7@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-8@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>2 Sm 1,15 [<a href="#fnref-8@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">8@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
<li id="fn-9@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c"><p>2 Sm 3,32 [<a href="#fnref-9@-35be160a-72af-4630-b5eb-fb04da71c22c">9@</a>]</p></li> |
|
|
|
|
|
</ol> |