File size: 40,807 Bytes
56afc21
 
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
 
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
 
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
 
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
# Kết thúc truyện người phụ nữ Su-nêm[^1-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174][^2-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]
<sup><b>1</b></sup> Ông Ê-li-sa[^3-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] nói với người phụ nữ có đứa con trai ông đã làm cho sống lại : “Bà hãy trỗi dậy, lên đường, đem theo gia đình của bà. Hãy ra nước ngoài, ở tạm nơi nào ở được, vì ĐỨC CHÚA[^4-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã khiến nạn đói xảy ra, hơn nữa nạn đói còn xảy ra trong xứ suốt bảy năm.” <sup><b>2</b></sup> Người phụ nữ trỗi dậy và làm theo lời người của Thiên Chúa dạy. Bà và gia đình bà đã đi và ở tạm bên xứ người Phi-li-tinh[^5-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] bảy năm. <sup><b>3</b></sup> Sau bảy năm, người phụ nữ bỏ xứ người Phi-li-tinh[^6-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] trở về. Bà đi cầu cứu với vua về chuyện nhà cửa ruộng đất của bà.

<sup><b>4</b></sup> Vua nói với Giê-kha-di, tiểu đồng của ông Ê-li-sa[^7-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], người của Thiên Chúa : “Hãy kể cho ta nghe tất cả những chuyện lớn lao ông Ê-li-sa[^8-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã làm.” <sup><b>5</b></sup> Giê-kha-di đang kể cho vua nghe chuyện ông Ê-li-sa[^9-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã làm cho người chết sống lại thế nào, thì người phụ nữ có đứa con trai ông đã làm sống lại đến cầu cứu với vua về chuyện nhà cửa ruộng đất của bà. Giê-kha-di liền trình vua : “Thưa đức vua, chúa thượng của con, đây là người phụ nữ, và đây là người con trai mà ông Ê-li-sa[^10-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã làm cho sống lại.” <sup><b>6</b></sup> Vua hỏi người phụ nữ, và bà kể hết cho vua nghe. Vua chỉ định một viên thái giám lo việc cho bà và nói : “Ngươi giúp bà này lấy lại tất cả tài sản của bà, cũng như mọi lợi tức ruộng đất, kể từ ngày bà rời xứ cho đến nay.”

# Ông Ê-li-sa[^11-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và ông Kha-da-ên[^12-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] thành Đa-mát[^13-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174][^14-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]
<sup><b>7</b></sup> Ông Ê-li-sa[^15-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] vào Đa-mát[^16-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Vua A-ram[^17-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] là Ben Ha-đát[^18-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đang bị bệnh. Người ta báo tin cho vua : “Người của Thiên Chúa đã đến tận đây.” <sup><b>8</b></sup> Vua nói với ông Kha-da-ên[^19-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] : “Ngươi hãy mang quà[^20-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và đi gặp người của Thiên Chúa. Ngươi sẽ nhờ ông [^1@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]thỉnh ý ĐỨC CHÚA[^21-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và thưa Người : ‘Con có được khỏi bệnh này không ?’”

<sup><b>9</b></sup> Ông Kha-da-ên[^22-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đi gặp ông Ê-li-sa[^23-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], đem theo tất cả những gì tốt nhất ở Đa-mát[^24-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] làm quà, chất trên lưng bốn mươi con lạc đà. Khi tới nơi, ông Kha-da-ên[^25-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đứng trước ông Ê-li-sa[^26-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và nói : “[^2@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]Con[^27-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] của ngài là Ben Ha-đát[^28-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], vua A-ram[^29-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], đã sai tôi đến thưa ngài : ‘Tôi có được khỏi bệnh này không ?’” <sup><b>10</b></sup> Ông Ê-li-sa[^30-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] nói : “Ông đi nói với vua : ‘Chắc chắn ngài sẽ sống[^31-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] !’ Nhưng ĐỨC CHÚA[^32-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã cho tôi thấy chắc chắn vua sẽ chết.” <sup><b>11</b></sup> Người của Thiên Chúa nghiêm nét mặt, nhìn chằm chằm, khiến ông Kha-da-ên[^33-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] phát ngượng. Ông Ê-li-sa[^34-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] khóc. <sup><b>12</b></sup> Ông [^3@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]Kha-da-ên[^35-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] mới hỏi : “Tại sao ngài lại khóc ?” Ông đáp : “Vì tôi biết tai hoạ ông sẽ gây cho con cái Ít-ra-en[^36-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Ông sẽ phóng hoả đốt các thành trì, sẽ dùng gươm chém giết các trai tráng, ném trẻ con xuống đất cho chết[^37-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và [^4@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]mổ bụng đàn bà có thai.”[^38-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] <sup><b>13</b></sup> Ông Kha-da-ên[^39-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] nói : “Tôi tớ ngài, con chó này, là chi mà làm được điều quá thể như vậy ?” Ông Ê-li-sa[^40-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đáp : “ĐỨC CHÚA[^41-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã cho tôi thấy ông làm vua A-ram[^42-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174].” <sup><b>14</b></sup> Ông Kha-da-ên[^43-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] từ giã ông Ê-li-sa[^44-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và lại về với chủ mình, vua hỏi : “Ông Ê-li-sa[^45-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã nói gì với ngươi ?” Ông Kha-da-ên[^46-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đáp : “Ông ấy nói với tôi là chắc chắn ngài sẽ sống.” <sup><b>15</b></sup> Hôm sau, ông Kha-da-ên[^47-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã lấy chăn, nhúng nước, rồi phủ lên mặt vua[^48-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Vua đã chết, và ông Kha-da-ên[^49-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] lên ngôi kế vị.

# Vua Giô-ram[^50-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] cai trị Giu-đa[^51-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] (848-841)
<sup><b>16</b></sup> Năm thứ năm triều Giô-ram[^52-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua A-kháp[^53-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] làm vua Ít-ra-en[^54-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], ông Giơ-hô-ram[^55-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua Giơ-hô-sa-phát[^56-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] lên làm vua Giu-đa[^57-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. <sup><b>17</b></sup> Ông [^5@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]lên ngôi vua khi được ba mươi hai tuổi, và trị vì ở Giê-ru-sa-lem[^58-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] tám năm. <sup><b>18</b></sup> Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-en[^59-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174][^60-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], hành động như nhà A-kháp[^61-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], vì vua đã lấy một người con gái của vua A-kháp[^62-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] làm vợ[^63-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA[^64-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. <sup><b>19</b></sup> Nhưng vì vua Đa-vít[^65-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], tôi trung của người, ĐỨC CHÚA[^66-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] không muốn huỷ diệt Giu-đa[^67-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], [^6@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]theo lời Người đã phán với vua, là sẽ ban cho vua và con cháu vua một [^7@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]ngọn đèn luôn cháy sáng mọi ngày.[^68-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]

<sup><b>20</b></sup> Dưới thời của vua, [^8@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]Ê-đôm[^69-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] thoát ách thống trị của Giu-đa[^70-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174][^71-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và đặt một vua lên cai trị mình. <sup><b>21</b></sup> Vua Giô-ram[^72-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] sang Xa-ia[^73-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174][^74-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] cùng với toàn bộ chiến xa. Ban đêm, vua trỗi dậy, đánh quân Ê-đôm[^75-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đang bao vây vua và những người chỉ huy chiến xa. Dân chạy trốn về lều của họ[^76-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. <sup><b>22</b></sup> Như thế, Ê-đôm[^77-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã thoát ách thống trị của Giu-đa[^78-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] cho đến ngày nay. Rồi Líp-na[^79-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] cũng đã thoát ách thống trị vào lúc ấy[^80-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174].

<sup><b>23</b></sup> Những truyện còn lại của vua Giô-ram[^81-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] và mọi việc vua làm đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa[^82-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đó sao ? <sup><b>24</b></sup> Vua [^9@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]Giô-ram[^83-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã an nghỉ với tổ tiên và được chôn cất với các ngài trong Thành Đa-vít[^84-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Ông A-khát-gia-hu[^85-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con của vua, lên ngôi kế vị vua cha.

# Vua [^10@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]A-khát-gia-hu[^86-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] cai trị Giu-đa[^87-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] (841)
<sup><b>25</b></sup> Năm thứ mười hai triều Giô-ram[^88-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua A-kháp[^89-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] làm vua Ít-ra-en[^90-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], ông A-khát-gia-hu[^91-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua Giơ-hô-ram[^92-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], lên làm vua Giu-đa[^93-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. <sup><b>26</b></sup> A-khát-gia-hu[^94-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] lên ngôi vua khi được hai mươi hai tuổi, và trị vì ở Giê-ru-sa-lem[^95-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] được một năm. Thân mẫu vua là bà A-than-gia[^96-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]-hu, ái nữ[^97-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] của Om-ri[^98-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], vua Ít-ra-en[^99-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. <sup><b>27</b></sup> Vua đi theo đường lối nhà A-kháp[^100-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA[^101-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] như nhà A-kháp[^102-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], vì có họ hàng với nhà A-kháp[^103-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174].

<sup><b>28</b></sup> Cùng với vua Giô-ram[^104-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua A-kháp[^105-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], vua đi đánh [^11@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]vua A-ram[^106-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] là Kha-da-ên[^107-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], ở [^12@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]Ra-mốt Ga-la-át[^108-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174][^109-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Nhưng quân A-ram[^110-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã đánh vua Giô-ram[^111-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] bị thương. <sup><b>29</b></sup> Vua Giô-ram[^112-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã quay về Gít-rơ-en[^113-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] để chữa trị, vì các thương tích quân A-ram[^114-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] đã gây cho vua ở Ra-ma[^115-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], trong lúc giao chiến với vua A-ram[^116-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] là Kha-da-ên[^117-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]. Vua Giu-đa[^118-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] là A-khát-gia-hu[^119-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua Giơ-hô-ram[^120-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], đã xuống Gít-rơ-en[^121-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174] thăm vua Giô-ram[^122-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], con vua A-kháp[^123-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174], vì vua này đang bị bệnh.

[^1-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: &#64298;&#64309;&#1504;&#1461;&#1501; | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18

[^2-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: X. 4,8-37.

[^3-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^4-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^5-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: &#64324;&#1456;&#1500;&#1462;&#64298;&#1462;&#1514; | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14

[^6-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: &#64324;&#1456;&#1500;&#1462;&#64298;&#1462;&#1514; | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14

[^7-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^8-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^9-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^10-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^11-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^12-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^13-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: &#916;&#945;&#956;&#945;&#963;&#954;&#959;&#962; | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9

[^14-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: X. 1 V 19,15-18.

[^15-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^16-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: &#916;&#945;&#956;&#945;&#963;&#954;&#959;&#962; | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9

[^17-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^18-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: &#64305;&#1462;&#1503;&#1470;&#1492;&#1458;&#1491;&#1463;&#1491; | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20

[^19-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^20-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: Người ta thường mang quà biếu người của Thiên Chúa, khi họ đến nhờ ông thỉnh ý Đức Chúa (x. Ds 22,7 ; 1 Sm 9,7 ; 1 V 14,3 ; 2 V 5,15-16).

[^21-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^22-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^23-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^24-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: &#916;&#945;&#956;&#945;&#963;&#954;&#959;&#962; | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9

[^25-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^26-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^27-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: Cách nói biểu lộ lòng kính trọng và sự thán phục (x. 1 Sm 24,12 ; 2 V 2,12 ; 5,13 ; 6,21).

[^28-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: &#64305;&#1462;&#1503;&#1470;&#1492;&#1458;&#1491;&#1463;&#1491; | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20

[^29-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^30-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^31-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: ds : *Ngài sẽ khỏi bệnh* (db) ; *Ngài sẽ không khỏi bệnh* : M.

[^32-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^33-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^34-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^35-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^36-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^37-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: *Ném xuống đất cho chết* hoặc *nghiền nát, đập tan xác* (x. Is 13,16.18 ; Hs 10,14 ; Nkm 3,10 ; Tv 137,9).

[^38-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: Những hành động man rợ dã man này vẫn thường xảy ra trong các cuộc chiến ở thời ấy (x. 2 V 15,16 ; Hs 14,1 ; Am 1,13).

[^39-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^40-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^41-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^42-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^43-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^44-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^45-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16

[^46-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^47-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^48-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: Có nhiều ý kiến khác nhau về hành động của con người này ; có lẽ đây chính là ông Kha-da-ên đã mưu sát để tiếm quyền.

[^49-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^50-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^51-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^52-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^53-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^54-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^55-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9

[^56-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^57-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^58-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: &#1497;&#1456;&#1512;&#64309;&#64298;&#1464;&#1500;&#1461;&#1501; | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^59-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^60-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: X. 1 V 21,25-26 ; 22,53-54 ; 2 V 3,2-3.

[^61-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^62-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^63-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: Đây chính là bà A-than-gia-hu con của vua A-kháp và hoàng hậu I-de-ven (x. 1 V 21,25-26 ; 2 Sb 21,6). Ở 8,26 và 2 Sb 22,2 cũng ghi nhận A-than-gia-hu là con của vua Om-ri, nhưng từ *con* ở những chỗ này có lẽ chỉ có nghĩa là *cháu* (x. St 29,5 ; 2 V 9,2.14.20).

[^64-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^65-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#64298;&#1464;&#1508;&#1464;&#1496; | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16.

[^66-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^67-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^68-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: X. 1 V 11,12-13.32-36 ; 15,4 ; 2 V 19,34 ; 20,6 ; 2 Sb 21,7 ; Is 37,35 ; Tv 18,29 ; 132.

[^69-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: &#1488;&#1457;&#1491;&#64331;&#1501; | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30

[^70-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^71-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: X. 2 Sm 8,14 ; 1 V 22,48+.

[^72-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^73-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Zair | French: &#199;a&#239;r | Latin: Seira | Origin: &#1510;&#1464;&#1506;&#1460;&#1497;&#1512;&#1464;&#1492; | Vietnamese: Xa-ia -- 2 V 8,21

[^74-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: *Xa-ia* : một địa danh còn tranh luận ; có người cho rằng nó chính là thành phố Xô-a được đề cập ở St 13,10 ; 19,22.23 ; Is 15,5, một thành nằm ở phía nam Biển Chết, bên kia sông Gio-đan.

[^75-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: &#1488;&#1457;&#1491;&#64331;&#1501; | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30

[^76-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: *Dân* phải hiểu là “quân” của vua ; *lều* : trong ý nghĩa là “nhà”, “xứ sở” : vua Giô-ram thất trận, quân lính bỏ chạy (x. 13,7).

[^77-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: &#1488;&#1457;&#1491;&#64331;&#1501; | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30

[^78-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^79-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: &#1500;&#1460;&#1489;&#1456;&#1504;&#1464;&#1492; | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21

[^80-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: X. Gs 21,13 ; 2 V 19,8 ; 23,31 ; 24,18.

[^81-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^82-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^83-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^84-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#64298;&#1464;&#1508;&#1464;&#1496; | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16.

[^85-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: &#1488;&#1458;&#1495;&#1463;&#1494;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52

[^86-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: &#1488;&#1458;&#1495;&#1463;&#1494;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52

[^87-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^88-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^89-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^90-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^91-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: &#1488;&#1458;&#1495;&#1463;&#1494;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52

[^92-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9

[^93-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^94-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: &#1488;&#1458;&#1495;&#1463;&#1494;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52

[^95-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: &#1497;&#1456;&#1512;&#64309;&#64298;&#1464;&#1500;&#1461;&#1501; | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48

[^96-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: &#1506;&#1458;&#1514;&#1463;&#1500;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26

[^97-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: *Ái nữ* phải hiểu là cháu (x. c.18+).

[^98-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: &#1488;&#1463;&#1495;&#1456;&#1488;&#1464;&#1489; | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30

[^99-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^100-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^101-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^102-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^103-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^104-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^105-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^106-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^107-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^108-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: &#1512;&#1464;&#1502;&#1465;&#1514; &#1490;&#1468;&#1460;&#1500;&#1456;&#1506;&#1464;&#1491; | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8

[^109-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: *Ra-mốt Ga-la-át* hay *Ra-ma* (x. c.29) : một vùng nằm ở bên kia sông Gio-đan. Dưới thời vua Sa-lô-môn, Ra-mốt Ga-la-át là của Ít-ra-en ; người A-ram đã chiếm ; vua A-kháp cùng với vua Giơ-hô-sa-phát đã liên minh đi đánh để giành lại nhưng thất bại, và vua A-kháp phải tử trận (x. 1 V 22). Giờ đây có lẽ để rửa mối thù cho cha và để giành lại phần đất xưa của cha ông, vua Giô-ram lại liên minh với vua A-khát-gia-hu, là con vua Giơ-hô-ram, cháu vua Giơ-hô-sa-phát, đi chiếm lại Ra-mốt Ga-la-át.

[^110-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^111-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^112-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^113-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: &#1497;&#1477;&#1494;&#1456;&#1512;&#1456;&#1506;&#1462;&#1488;&#1500; | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56

[^114-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^115-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: &#1512;&#1464;&#1502;&#1464;&#1492; | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5

[^116-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: &#1488;&#1458;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22

[^117-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: &#1495;&#1458;&#1494;&#1464;&#1488;&#1461;&#1500; | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17

[^118-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51

[^119-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: &#1488;&#1458;&#1495;&#1463;&#1494;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52

[^120-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9

[^121-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: &#1497;&#1477;&#1494;&#1456;&#1512;&#1456;&#1506;&#1462;&#1488;&#1500; | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56

[^122-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10

[^123-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: &#1497;&#64331;&#1512;&#1464;&#1501; | Vietnamese: Giô-ram 3 -- con của A-kháp và là vị vua thứ 9 của Ít-ra-en, -- 2 V 1,17

[^1@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 V 1,2

[^2@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 V 6,21+

[^3@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 1 V 19,15

[^4@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 V 15,16; Am 1,13

[^5@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 Sb 21,5ss

[^6@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 Sm 7,11-16+

[^7@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 1 V 11,36+

[^8@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 Sb 21,8-10ss

[^9@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 Sb 21,20ss

[^10@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 Sb 22,1-6ss

[^11@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 1 V 22,3-4

[^12@-0c13d606-c0f6-41d7-8ff6-335a2974a174]: 2 V 9,14-15