File size: 24,494 Bytes
56afc21
 
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
 
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
cf60671
56afc21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
# Vua [^1@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]Giô-át[^1-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] lên ngôi. Bà A-than-gia[^2-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]-hu chết.[^3-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]
<sup><b>1</b></sup> Năm thứ bảy ông Giơ-hô-gia-đa[^4-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] quyết tâm hành động ; ông sai người đi mời các vị chỉ huy trăm quân sau đây : ông A-dác-gia-hu[^5-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] con ông Giơ-rô-kham[^6-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], ông Gít-ma-ên[^7-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] con ông Giơ-hô-kha-nan[^8-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], ông A-dác-gia-hu[^9-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] con ông Ô-vết[^10-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], ông Ma-a-xê-gia-hu[^11-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] con ông A-đa-gia-hu[^12-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], ông Ê-li-sa-phát[^13-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] con ông Dích-ri[^14-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] để kết ước với ông. <sup><b>2</b></sup> Họ đi khắp Giu-đa[^15-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] móc nối với các thầy Lê-vi[^16-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] và các trưởng tộc tại tất cả các thành trong xứ. Sau đó họ trở về Giê-ru-sa-lem[^17-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. <sup><b>3</b></sup> Bấy giờ toàn thể cộng đoàn kết ước với vua trong Đền Thờ Thiên Chúa. Ông Giơ-hô-gia-đa[^18-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] lên tiếng : “Đây là hoàng thái tử, người phải được làm vua như lời ĐỨC CHÚA[^19-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] đã phán về con cháu vua Đa-vít[^20-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. <sup><b>4</b></sup> Đây là điều các ông phải làm : một phần ba các ông là những tư tế và những thầy Lê-vi[^21-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132][^22-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] đang phiên trực ngày sa-bát sẽ đứng gác tại các cửa. <sup><b>5</b></sup> Một phần ba gác tại hoàng cung. Một phần ba còn lại gác cửa Giơ-xốt[^23-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. Trong khi đó, tất cả dân chúng sẽ ở trong các sân của Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^24-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. <sup><b>6</b></sup> Không ai được vào Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^25-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], ngoại trừ các tư tế và các thầy Lê-vi[^26-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] đang công tác ; những người này được vào vì họ đã được thánh hiến. Toàn dân sẽ phải tuân giữ điều ĐỨC CHÚA[^27-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] đã ấn định. <sup><b>7</b></sup> Các thầy Lê-vi[^28-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] sẽ đứng chung quanh vua, ai nấy đều cầm khí giới trong tay. Kẻ nào vào Đền Thờ sẽ bị xử tử. Khi vua đi ra đi vào, các ông luôn phải ở bên cạnh vua.”

<sup><b>8</b></sup> Các thầy Lê-vi[^29-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] và toàn thể Giu-đa[^30-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] làm đúng mọi điều tư tế Giơ-hô-gia-đa[^31-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] đã truyền : mỗi người lo giữ người của mình lại, những người đến phiên trực ngày sa-bát cũng như những người hết phiên trực ngày sa-bát, bởi vì tư tế Giơ-hô-gia-đa[^32-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] không cho các [^2@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]ban hết phiên được nghỉ. <sup><b>9</b></sup> Tư tế Giơ-hô-gia-đa[^33-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] trao cho các vị chỉ huy trăm quân đó giáo, thuẫn lớn, thuẫn nhỏ của vua Đa-vít[^34-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] để trong Đền Thờ Thiên Chúa. <sup><b>10</b></sup> Ông chỉ định vị trí cho mọi người, ai nấy đều cầm khí giới trong tay, từ bên phải sang bên trái Đền Thờ, trước bàn thờ và Đền Thờ, cốt để bao quanh vua. <sup><b>11</b></sup> Người ta rước hoàng tử ra, đội vương miện và trao cuộn Chứng Ước[^35-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. Bấy giờ tư tế Giơ-hô-gia-đa[^36-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] và các con ông phong vương và xức dầu cho vua và hô : “Vạn tuế đức vua !”

<sup><b>12</b></sup> Khi bà A-than-gia[^37-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]-hu nghe tiếng dân chúng vừa chạy vừa hoan hô vua, thì bà đi về phía dân chúng đang ở Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^38-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. <sup><b>13</b></sup> Bà nhìn lên, thì kìa, vua đang đứng trên bục ngay lối vào, các vị chỉ huy và các người thổi kèn ở bên cạnh vua. Toàn dân trong xứ hân hoan reo hò giữa tiếng kèn trổi vang. Các ca viên có nhạc khí phụ hoạ, xướng lên những bài ca hoan hô.[^39-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] Bà A-than-gia[^40-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]-hu liền xé áo mình ra và la lên : “Phản bội ! Phản bội !” <sup><b>14</b></sup> Tư tế Giơ-hô-gia-đa[^41-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] cho các vị chỉ huy một trăm quân đứng đầu toán binh đi ra và bảo họ : “Lôi nó ra khỏi hàng quân ! Ai theo nó thì lấy gươm chém chết ! Tư tế ra lệnh : không được giết nó trong Nhà ĐỨC CHÚA[^42-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132].” <sup><b>15</b></sup> Khi bà chạy tới Cửa Ngựa[^43-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] của hoàng cung thì bị bắt và bị hành quyết.

# Cuộc [^3@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]cải cách của tư tế Giơ-hô-gia-đa[^44-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]
<sup><b>16</b></sup> Ông Giơ-hô-gia-đa[^45-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] lập một giao ước giữa ông với toàn dân và với vua, cam kết làm dân của ĐỨC CHÚA[^46-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. <sup><b>17</b></sup> Mọi người kéo tới phá huỷ đền thờ của Ba-an[^47-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], đập tan các bàn thờ và ảnh tượng, rồi giết chết tư tế Mát-tan[^48-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] của thần Ba-an[^49-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] ngay trước bàn thờ. <sup><b>18</b></sup> Sau đó ông Giơ-hô-gia-đa[^50-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] giao công tác [^4@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]phục vụ Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^51-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] vào tay các tư tế và các thầy Lê-vi[^52-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. Những vị này đã được vua Đa-vít[^53-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] chia thành từng ban lo việc Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^54-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], để dâng lễ toàn thiêu kính ĐỨC CHÚA[^55-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], như đã chép trong Luật Mô-sê[^56-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132][^57-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], với niềm hân hoan, với [^5@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]lời ca hát theo cách thức vua Đa-vít[^58-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132] ấn định. <sup><b>19</b></sup> Ông cũng cắt [^6@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]người canh tại các cửa Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^59-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], không cho người nhiễm uế vì bất cứ lý do gì được vào[^60-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]. <sup><b>20</b></sup> Rồi ông đem các vị chỉ huy trăm quân, các thân hào nhân sĩ trong dân và toàn dân trong xứ đến rước vua. Họ đưa vua ra khỏi Đền Thờ ĐỨC CHÚA[^61-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132], đi qua cửa trên vào hoàng cung, rồi đặt vua lên ngai vàng. <sup><b>21</b></sup> Toàn dân trong xứ vui mừng và thành đô được yên ổn, vì bà A-than-gia[^62-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]-hu đã bị đâm chết.

[^1-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: &#1497;&#64331;&#1488;&#1464;&#64298; | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32

[^2-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: &#1506;&#1458;&#1514;&#1463;&#1500;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26

[^3-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: So với trình thuật trong sách các Vua, tác giả Sb đưa vào một số thay đổi và nhiều chi tiết mới theo quan điểm của ông để làm nổi rõ hơn tính cách tôn giáo và tầm cỡ quốc gia của vụ việc. Các ngoại bang phục vụ trong quân đội được thay thế bởi các chỉ huy người bản xứ ; dân chúng ở yên trong các sân của đền thờ ; hành động chính do các thầy Lê-vi thực hiện, vì họ có nhiệm vụ canh gác đền thờ ; tất cả phải được tuân thủ như *Đức Chúa đã ấn định* (c.6). Như thế, cuộc đảo chính mang ý nghĩa một tác vụ thánh, theo lập trường rất đắc ý của tác giả Sb. Một đề tài khác nữa cũng rất được ông quan tâm đó là chuyện thừa kế trong dòng họ Đa-vít (c.3).

[^4-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^5-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2

[^6-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 7 -- con ông Giơ-rô-kham, 2 Sb 23,1

[^7-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Ishmael | French: Yishmael | Latin: Ismahel | Origin: &#1497;&#1477;&#64298;&#1456;&#1502;&#1464;&#1506;&#1461;&#1488;&#1500; | Vietnamese: Gít-ma-ên 1 -- người Ben-gia-min, con ông A-xen dòng dõi vua Sa-un, 1 Sb 8,38

[^8-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehohanan | French: Yehohanân | Latin: Iohanan | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1495;&#1464;&#1504;&#1464;&#1503; | Vietnamese: Giơ-hô-kha-nan 1 -- người giữ cửa, con ông Mơ-se-lem-gia-hu, -- 1 Sb 26,3

[^9-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2

[^10-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 8 -- con ông Ô-vết, 2 Sb 23,1

[^11-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: &#1502;&#1463;&#1506;&#1458;&#64299;&#1461;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18

[^12-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Adaiah | French: Adayahou | Latin: Adaia | Origin: &#1506;&#1458;&#1491;&#1464;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-đa-gia-hu -- cha của Ma-a-xê-gia-hu, 2 Sb 23,1

[^13-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Elishaphat | French: Elishafath | Latin: Elisaphat | Origin: &#1488;&#1457;&#1500;&#1460;&#1497;&#64298;&#1464;&#1508;&#1464;&#1496; | Vietnamese: Ê-li-sa-phát -- 2 Sb 23,1

[^14-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: &#1502;&#1463;&#1506;&#1458;&#64299;&#1461;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 4 -- người Giu-đa bị ông Dích-ri giết chết, 2 Sb 28,7

[^15-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: &#1497;&#64331;&#1488;&#1464;&#1489; | Vietnamese: Giô-át 2 -- con ông Sê-la, con ông Giu-đa, 1 Sb 4,22

[^16-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 10 -- cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12

[^17-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Athaliah | French: Atalya | Latin: Othilia | Origin: &#1506;&#1458;&#1514;&#1463;&#1500;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492; | Vietnamese: A-than-gia 2 -- đứng đầu một gia tộc ở Giê-ru-sa-lem, -- 1 Sb 8,26

[^18-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^19-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^20-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 2 -- con ông Bơ-nan-gia-hu, cố vấn của vua Đa-vít, -- 1 Sb 27,34

[^21-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 10 -- cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12

[^22-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: Việc phân công này cho các tư tế và các thầy Lê-vi có thể hiểu hai cách : cả ba toán đều gồm có các tư tế và các thầy Lê-vi, hoặc chỉ một trong ba toán gồm hai giới đó.

[^23-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Foundation Gate | French: Fondation (porte de la) | Latin: fundamenti (porta) | Origin: &#1492;&#1464;&#1497;&#1456;&#1505;&#64331;&#1491; &#8206;(&#64298;&#1463;&#1506;&#1463;&#1512;) | Vietnamese: Giơ-xốt (cửa) -- 2 Sb 23,5

[^24-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^25-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^26-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 10 -- cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12

[^27-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^28-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 10 -- cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12

[^29-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 10 -- cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12

[^30-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: &#1497;&#64331;&#1488;&#1464;&#1489; | Vietnamese: Giô-át 2 -- con ông Sê-la, con ông Giu-đa, 1 Sb 4,22

[^31-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^32-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^33-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^34-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 2 -- con ông Bơ-nan-gia-hu, cố vấn của vua Đa-vít, -- 1 Sb 27,34

[^35-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: *Cuộn Chứng Ước* hay là *Hiến chương vương quyền* một tài liệu quy định việc thực thi vương quyền trong những tương quan với Thiên Chúa và với quốc dân (x. 1 Sb 29,19).

[^36-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^37-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: &#1506;&#1458;&#1514;&#1463;&#1500;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26

[^38-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^39-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: Câu : *các ca viên ... hoan hô* là ghi nhận riêng của Sb, không có trong 2 V 11,14.

[^40-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: &#1506;&#1458;&#1514;&#1463;&#1500;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26

[^41-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^42-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^43-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: horses entry | French: Chevaux -- (Porte des) | Latin: Equorum (Porta) | Origin: &#1492;&#1463;&#1505;&#1468;&#64309;&#1505;&#1460;&#1497;&#1501; &#8206;(&#1502;&#1456;&#1489;&#64331;&#1488;) | Vietnamese: Ngựa (cửa) -- 2 V 11,16

[^44-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^45-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^46-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^47-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: &#64305;&#1463;&#1506;&#1463;&#1500; | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14

[^48-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Mattan | French: Mattân | Latin: Matthan | Origin: &#1502;&#1463;&#64330;&#1464;&#1503; | Vietnamese: Mát-tan 1 -- tư tế của Ba-an, 2 Sb 23,17

[^49-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: &#64305;&#1463;&#1506;&#1463;&#1500; | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14

[^50-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28

[^51-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^52-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: &#1506;&#1458;&#1494;&#1463;&#1512;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-dác-gia-hu 10 -- cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12

[^53-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 2 -- con ông Bơ-nan-gia-hu, cố vấn của vua Đa-vít, -- 1 Sb 27,34

[^54-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^55-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^56-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: &#1502;&#1465; &#64298;&#1462;&#1492; | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10

[^57-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: Hình như thành ngữ *Luật Mô-sê* để chỉ toàn bộ Ngũ Thư (chứ không phải chỉ có Đnl) được dùng sớm nhất ở đây và ở 30,16.

[^58-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1497;&#1464;&#1491;&#1464;&#1506; | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 2 -- con ông Bơ-nan-gia-hu, cố vấn của vua Đa-vít, -- 1 Sb 27,34

[^59-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^60-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: Trong cc. 18-19 tác giả Sb trình bày cuộc cải tổ của tư tế Giơ-hô-gia-đa như là sự phục hồi các thể chế của vua Đa-vít, nhưng thật ra ông đã kể theo tục lệ của đền thờ thời sau lưu đày.

[^61-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: &#1497;&#1456;&#1492;&#64331;&#1464;&#1492; | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4...

[^62-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: &#1506;&#1458;&#1514;&#1463;&#1500;&#1456;&#1497;&#1464;&#1492;&#64309; | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26

[^1@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: 2 V 11,4-16

[^2@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: 1 Sb 24

[^3@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: 2 V 11,17-18

[^4@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: 1 Sb 23,13

[^5@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: 1 Sb 25

[^6@-52147019-9102-4b6c-a20c-29ad32aa2132]: 1 Sb 26